Hino FC9JL thùng mui bạt, Hino FC thùng dài 6,7, Giá xe Hino
790.000.000VNĐ
Thuế VATTIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
Thiết kế dạng khí động học
Động cơ thế hệ mới EURO 2
TÍNH AN TOÀN
Xe Hino FC9JL có Cửa sổ rộng hơn, cabin mới tăng góc quan sát của người lái xe rộng hơn, tăng độ an toàn khi lái xe chủ động
Cabin an toàn chống va đập
XE Hino FC9JL Cabin với độ cứng cao cùng với gân chịu lực ở cánh cửa được phát triển thông qua những thử nghiệm phức tạp để luôn tạo ra một khoảng an toàn cho lái xe
Nội thất Hino FC9JL là Một không gian rộng rãi tạo nên niềm tự hào và đam mê cho tay lái chuyên nghiệp
Với việc vị trí các công tắc điều khiển hợp lý, đã làm tăng khả năng vận hành và giảm mệt mỏi cho lái xe..
(1). Ngăn để đồ phía trên rất tiện lợi
(2). Đồng hồ chỉ thị trên táp lô bố trí ở vị trí dễ quan sát.
BẢO DƯỠNG THUẬN TIỆN
Nắp phía trước rộng và sự bố trí bên trong thuận lợi cho việc kiểm tra hệ thống. Hộp cầu chì rơle được đặt tập trung bên trong, vì vậy dễ dàng kiểm tra hoặc thay thế van phanh, dầu ly hợp, nước làm mát, hệ thống gạt nước.
Vậy xe Hino FC9JL mua ở đâu ????????????
Xe tải thùng Hino FC9JL được sản xuất và lắp ráp tại Công ty Liên doanh TNHH Hino Motors Việt Nam . Xe phân phối qua các kênh đại lý từ Nam ra Bắc. Nếu quý khách hàng ở Tây Nguyên: Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia lai, Kontum, Lâm đồng hãy liên lạc với chúng tôi CÔNG TY TNHH NGỌC DŨNG qua thông tin bên dưới.
Hiện nay chúng tôi phân phối các sản phẩm ô tô chính, nhập khẩu nguyên chiếc mới 100% và lắp ráp tại Việt Nam mang thương hiệu HYUNDAI – HINO – ISUZU – VM – SUZUKI – VEAM – CULONG TMT – GIAI PHONG – DONGFENG – FAW – HOWO – SHACMAN.
Nhận: đóng các loại thùng tiêu chuẩn: thùng kín, thùng bạt, thùng lửng. Thùng cải tạo: kéo dài thùng, thùng đông lạnh, gắn cẩu… đảm bảo bền đẹp, làm vừa lòng quý khách!
– Bán trả góp trên toàn quốc 1-5 năm, trả trước 20-30%, hỗ trợ vay lãi suất 0,65% – 1% các ngân hàng.( đặc biệt hỗ trợ khách hàng có tài chính yếu)
Hãy quyết định ngay và liên hệ với chúng tôi để có báo giá tốt nhất:
VĂN PHÒNG
Địa chỉ: 92 Mạc Thị Bưởi, TP Buôn Ma Thuột, Đak Lak
SHOWROOM I
Địa chỉ: 104 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, Đak Lak
Hotline : 090.50.51.666 Mr. Long
SHOWROOM II
Địa chỉ: 726 Võ Văn Kiệt, P Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột, Dak Lak
Hotline : 0905.010.888 Mr. Phú
Phone: 0262. 3816858 – 3845 999 – 3845888
HÃY ĐẾN VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC CHỌN SẢN PHẨM TRỰC TIẾP VÀ TƯ VẤN MIỄN PHÍ.
- HỖ TRỢ KỸ THUẬT 24/24: 0914859797 Mr. Hoàng Anh (có nhân viên trực hottline bảo hành 24/24)
- CUNG CẤP PHỤ TÙNG-PHỤ KIỆN : 0917061789 Mr. Hoài (cam kết 100% chính hãng nhà máy)
Trung tâm BHDV và phụ tùng:
Địa chỉ :104 Nguyễn Tất Thành, P.Tân Lợi, TP Buôn Ma Thuột, Đak Lak
Địa chỉ : 726 Võ Văn Kiệt, P. Khánh Xuân, Tp. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
Rất Hân Hạnh Được Phục Vụ Quý Khách !
- Adaptive Cruise Control
- Anti-theft Protection
- Audio Interface
- Automatic Climate Control
- Auto Start/Stop
- Bi-Xenon Headlights
- Burmester® Surround Sound
- CD/DVD Autochanger
- CDR Audio
- Direct Fuel Injection
- Leather Package
- Locking Rear Differential
- Navigation Module
- ParkAssist
- Roll-over Protection
- Steering Wheel Heating
- Voice Control System
DÒNG XE | FC9JESW | FC9JJSW | FC9JLSW |
Tổng tải trọng (Kg) | 10.400 | ||
Tự trọng (Kg) | 2.940 | 2.9480 | 3.085 |
Kích thước xe | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.420 | 4.350 | 4.990 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 6.140 x 2.275 x 2.470 | 7.490 x 2.275 x 2.470 | 8.480 x 2.275 x 2.470 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 4.285 | 5.635 | 6.625 |
Động cơ | |||
Model | J05E–TE đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 2, turbo tăng áp và làm mát khí nạp | ||
Công suất cực đại (Jis Gross) | 165 PS tại 2.500 vòng/phút |
||
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 520 N.m tại 1.500 vòng/phút |
||
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 112 x 130 | ||
Dung tích xylanh (cc) | 5.123 | ||
Tỷ số nén | 18:1 | ||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm piston | ||
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | ||
Hộp số | |||
Model | LX06S | ||
Loại | 6 cấp số 6 số tiến, 1 số lùi |
||
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | ||
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép | ||
Cỡ lốp | 8.25 - 16 | ||
Tốc độ cực đại (km/h) | 102 | ||
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 44.4 | ||
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn | ||
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 | ||
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả | ||
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá giảm chấn thuỷ lực | ||
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá | ||
Cửa sổ điện | Có | ||
Khoá cửa trung tâm | Có | ||
CD&AM/FM Radio | Có | ||
Điều hoà không khí DENSO | Lựa chọn | ||
Số chỗ ngồi | 3 người |