Hyundai HD99 tải trọng 6,5t/Giá xe Hyundai HD99
590.909.000VNĐ
Thuế VATKính gửi quý khách hàng !!!!!
Tình trạng cấm tải thời gian qua là một khó khăn đối với dịch vụ vân tải của VIệt Nam. Nắm bắt vấn đề trên cùng với việc thăm dò ý kiến khách hàng Nhà máy ô tô Đô Thành đã phát triển dòng xe Hyundai HD72 để phù hợp với nhu cầu vận tải của khách hàng đó là chiếc xe chiếm lĩnh thị trường năm 2016 với tên gọi Hyundai HD99 với tải trọng 6,5t.
Xe tải Hyundai HD99 Là chiếc xe nâng tải từ chiếc xe Hyundai HD72 được lắp ráp tại nhà máy Ô tô ĐÔ THÀNH. Đây là dòng xe bán chạy nhất phân khúc năm 2016. Với giá thành rẻ hơn các xe cùng phân khúc nên HD99 là lựa chọn hàng đầu cho rất nhiều khách hàng.
Ngoại thất xe Hyundai HD99 thiết kế tinh tế với cụm đèn pha Halogen giúp quan sát tốt, góc cửa mở rộng hơn giúp việc ravào cabin thuận tiện, kèm theo đó là bạc lên xuống rộng rải thuận tiện cho người cao hay thấp, Lưới tàn nhiệt rộng rải thoáng mát cho động cơ nhưng không kém phần làm đẹp tổng thể cabin.
Nội thất xe Hyundai HD99 được thiết kế phục vụ tối đa cho người sử dụng với Pedal bố trí thuận lợi cho người lái, Taplo vân gỗ sang trọng, Đồng hồ hiển thị đa chức năng, Tay lái trợ lực thủy lực, Cabin rộng rải thoáng mát
Thùng xe Hyundai HD99 thiết kế khá phù hợp với nhu cầu của khách hàng với kích thước lòng thùng xe như sau :
- Xe HD99 thùng mui bạt : 5000 x 2050 x 660/1870 mm
- Xe HD9 Thùng kín : 4980 x 2050 x 1870/— mm
- Xe HD99 ben : 5870 x 2120 x 2330 mm
- Xe HD99 gắn cẩu : 4300 x 2060 x 500/— mm
Vậy xe tải Hyundai HD99 mua ở đâu ????????????
Xe tải thùng HD99 được sản xuất và lắp ráp tại nhà máy Ô TÔ ĐÔ THÀNH . Xe phân phối qua các kênh đại lý từ Nam ra Bắc. Nếu quý khách hàng ở Tây Nguyên: Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia lai, Kontum, Lâm đồng hãy liên lạc với chúng tôi CÔNG TY TNHH NGỌC DŨNG qua thông tin bên dưới.
Hiện nay chúng tôi phân phối các sản phẩm ô tô chính, nhập khẩu nguyên chiếc mới 100% và lắp ráp tại Việt Nam mang thương hiệu HYUNDAI – HINO – ISUZU – VM – SUZUKI – VEAM – CULONG TMT – GIAI PHONG – DONGFENG – FAW – HOWO – SHACMAN.
Nhận: đóng các loại thùng tiêu chuẩn: thùng kín, thùng bạt, thùng lửng. Thùng cải tạo: kéo dài thùng, thùng đông lạnh, gắn cẩu… đảm bảo bền đẹp, làm vừa lòng quý khách!
– Bán trả góp trên toàn quốc 1-5 năm, trả trước 20-30%, hỗ trợ vay lãi suất 0,65% – 1% các ngân hàng.( đặc biệt hỗ trợ khách hàng có tài chính yếu)
Hãy quyết định ngay và liên hệ với chúng tôi để có báo giá tốt nhất:
VĂN PHÒNG
Địa chỉ: 92 Mạc Thị Bưởi, TP Buôn Ma Thuột, Đak Lak
SHOWROOM I
Địa chỉ: 104 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, Đak Lak
Hotline : 090.50.51.666 Mr. Long
SHOWROOM II
Địa chỉ: 726 Võ Văn Kiệt, P Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột, Dak Lak
Hotline : 0905.010.888 Mr. Phú
Phone: 0262. 3816858 – 3845 999 – 3845888
HÃY ĐẾN VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC CHỌN SẢN PHẨM TRỰC TIẾP VÀ TƯ VẤN MIỄN PHÍ.
- HỖ TRỢ KỸ THUẬT 24/24: 0914859797 Mr. Hoàng Anh (có nhân viên trực hottline bảo hành 24/24)
- CUNG CẤP PHỤ TÙNG-PHỤ KIỆN : 0917061789 Mr. Hoài (cam kết 100% chính hãng nhà máy)
Trung tâm BHDV và phụ tùng:
Địa chỉ :104 Nguyễn Tất Thành, P.Tân Lợi, TP Buôn Ma Thuột, Đak Lak
Địa chỉ : 726 Võ Văn Kiệt, P. Khánh Xuân, Tp. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
Rất Hân Hạnh Được Phục Vụ Quý Khách !
- Adaptive Cruise Control
- Automatic Climate Control
- Bi-Xenon Headlights
- CD/DVD Autochanger
- Power Steering
- Roll-over Protection
- Steering Wheel Heating
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 3285 | kG |
Phân bố : - Cầu trước : | 1690 | kG |
- Cầu sau : | 1595 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 6500 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 9980 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6850 x 2190 x 2970 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4980 x 2050 x 670/1850 | mm |
Khoảng cách trục : | 3735 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1650/1495 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4DB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 96 kW/ 2900 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 7.50 - 16 /7.50 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |