Ô tô tải 7 tấn Trường Giang có mui
Xe tải Trường Giang 7 tấn được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại. Dòng xe đã mang đến cho người dùng sự hài lòng về chất lượng sản phẩm, khả năng vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu và có giá thành hợp lý, nhanh thu hồi nguồn vốn.
Ngoại thất xe Trường Giang 7 Tấn
Ước mơ làm giàu của người dùng đã thành hiện thực khi sử dụng xe tải ben Trường Giang 7 tấn. Với mong muốn mang đến cho chủ sở hữu sự giàu sang từ giá trị chiếc xe mang lại, nhà máy Đông Phong đã tạo nên một sản phẩm tuyệt vời với sức chứa đến 5.7 khối. Hệ thống đèn xe được trang bị trước, sau và hai bên xe tải Trường Giang 7 tấn. Do đó, khi sử dụng giúp người lái dễ kiểm soát tầm nhìn và người đi đường nhận diện tín hiệu tốt.
Thùng xe tải Trường Giang 7 Tấn
Thùng xe dài 3.84 mét, có bửng nâng dễ sử dụng khi di chuyển hàng hóa. Kích thước thùng xe tương đối rộng và được sử dụng nhiều trong chở vật liệu xây dựng.
Nội thất của dòng xe tải FAW Trường Giang
Nội thất xe ben Trường Giang 7 tấn được đánh giá cao về tính thẩm mỹ. Bước lên xe là lớp cabin cao thoáng, ghế tựa thoải mái, lớp nệm êm ái. Xe có 3 chỗ ngồi và 1 giường cao cấp phục vụ cho chuyến đi đường dài.
Ghế ngồi có bọc lớp da Simili chống bụi bám bẩn và dễ dàng vệ sinh. Đồng thời có hốc để nước ở dưới cần thắng tay tiện dùng.
Trên xe có các nút ấn tiện ích như điều chỉnh ben, gài cầu và các bộ phận liên quan. Xe có sẵn máy lạnh có thể dễ dàng điều chỉnh nút xoay bằng nút A/C.
Phía trên trần xe được bao bọc một lớp nilong với mục đích chống bám bẩn.
Thông Số Kỹ Thuật Xe TRUONGGIANG SX20/DBH.MP
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) | Hệ thống phanh trước/sau |
– Phanh chính: kiểu phanh tang trống, dẫn động khí nén hai dòng, đường kính trống phanh: 430×130 / 430×180
– Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2.
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 2 R | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 10.160 x 2500 x 3600 mm | |||
Khoảnh cách trục | 6.100 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 260 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 20º/16º | Trục 1 | Trục 2 | |
Kích thước trong thùng hàng | 7.880 x 2350 x 770/2150 mm | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) | 1,2 | 1,2 |
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | 90 mm | 90 mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 8250 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | 10 mm | 16 mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 15615 Kg | Số lá nhíp | 12 lá | 12 lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) | 7170 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1+2 | 10.00R20 | ||
Kiểu loại | WP4.1Q165E40 | |||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4087cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 105 x 118 mm | Kích thước bao (D x R x C) | mm | |
Tỉ số nén | 17,5:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) | 120 / 2600 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 87,3 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) | 560 / 1200~2600 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 36,37% | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 11,9m | ||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí 8 tiến 2 lùi | Kiểu loại | loại trục vít – e cu bi, dẫn động cơ khí,Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí. 8 tiến 2 lùi | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 23:1 |
- There are no features available