Ô tô tải FAW Trường Giang 8 Tấn thùng dài
Giới thiệu về xe tải Faw 8 tấn
Hôm nay, Ô Tô Ngọc Dũng gửi tới quý khách hàng sản phẩm đang hót nhất trên thị trường Việt trong thời gian qua. Đó chính là chiếc xe nâng tải 8 tấn của nhà máy Trường Giang được phân phối tại Ô Tô Ngọc Dũng. Liên hệ ngay với chúng tôi thông qua hotline 0905 051 666 để được biết chi tiết về giá bán cũng như những thông tin liên quan.
Ngoại thất của mẫu xe tải FAW Trường Giang 8 Tấn
Nhìn tổng thể thì bề ngoài xe nâng tải 8 tấn Faw của Trường Giang euro 4 được trang bị động cơ Euro 4, ngoại thất đèn thay đổi, đèn xi nhan kết hợp với đèn sương mù, nội thất trang bị thêm điều hòa, kính điện, khóa điều khiển là một chiếc xe hoàn mỹ hơn nhiều.
Được thiết kế nguyên khối nên cabin Faw Euro 4 rất vững chắc, và được sơn nhúng bằng nước sơn cao cấp với hai màu chính đó là Xanh và Trắng.
Hệ thống đền Halogen bản lớn giúp cho xe tải Trường Giang 8 tấn có được tầm nhìn tốt khi lưu thông trong các cung đường tối khó nhìn.
Gương ở phần sườn xe cũng được đặt tại nơi có tầm nhìn tốt giúp cho tài xe hoàn toàn có thể quan sát được rất rõ phía sườn, đuôi xe cũng như hạn chế việc có điểm mù của xe tải.
Kính chắn gió bản lớn trong suốt, có khả năng chịu lực rất tốt, chịu được áp lực lớn khi lưu thông trong đường với tốc độ cao.
Nội thất của dòng x xe tải FAW 8 Tấn
Mẫu xe có sở hữu điều hòa 2 chiều nóng và lạnh giúp tạo ion trrong không khí, khủ mùi khoang lái để bên trrong cabin luôn có không khí trong lành, sạch sẽ đảm bảo sức khỏe cho tài xế khi vận chuyển.
Hệ thống giải trí trên xe tải Trường Giang 8 tấn còn có Radio, DVD, USB đi kèm dàn loa cao cấp giúp cho quý khách hàng có được những phút giâu thư giản giải trí tuyệt vời với chất lượng âm thanh tốt nhất.
Thông Số Kỹ Thuật Xe TRUONGGIANG SX21/DBH.MP
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) | Hệ thống phanh trước/sau |
– Phanh chính: kiểu phanh tang trống, dẫn động khí nén hai dòng, đường kính trống phanh: 310×100 / 320×130
– Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2.
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 2 R | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 8.165 x 2290 x 3140 mm | |||
Khoảnh cách trục | 4.700 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 34º/16º | Trục 1 | Trục 2 | |
Kích thước trong thùng hàng | 6.210 x 2130 x 660/2000 mm | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) | 1,2 | 1,2 |
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | 76 mm | 76 mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 4700 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | 10 mm | 12 mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 12.895 Kg | Số lá nhíp | 7 lá | 10 lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) | 8000 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1+2 | 8.25-16 | ||
Kiểu loại | WP3.7Q140 | |||
Dung tích xi lanh (cm3) | 3660 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 102 x 112 mm | Kích thước bao (D x R x C) | mm | |
Tỉ số nén | 17,5:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) | 103 / 2900 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 87,3 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) | 430 / 1200~2200 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 36,37% | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 9,0m | ||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí 6 tiến 1 lùi | Kiểu loại | loại trục vít – e cu bi, dẫn động cơ khí,Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí. 6 tiến 1 lùi | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 23:1 mm/rad |
- There are no features available