Xe ben 4 chân Howo 2019 Sinotruk
1.490.000.000VNĐ
Thuế VATTổng quan về xe ben Howo 4 chân 2019 Sinotruk
xe ben HOWO 4 chân 2019 Sinotruck là một dòng sản phẩm được nhiều doanh nghiệp Việt Nam ưa chuộng bởi khả năng hoạt động bền bỉ và ổn định trên những cung đường dài. Thương hiệu xe tải Howo đã quá nổi tiếng tại Việt Nam. Với hai cái tên mà mọi người vẫn quen miệng gọi là Hovo hay Hổ Vồ. Howo có các dòng xe tải ben 2 chân, 3 chân, 4 chân, đầu kéo A7, T5G, Sitrak, T7H… Xe tải thùng, giá xe trộn bê tông 10 khối, 12 khối, 16 khối.
Xe tải ben Howo 4 chân là dòng sản phẩm quen thuộc và là dòng sản phẩm được khách hàng tin dùng nhất trên thị trường hiện nay.
Đến đầu năm 2019 công ty ô tô đã ký kết và ra mắt dòng sản phẩm xe ben Howo euro V độc quyền tại Việt Nam. Xe tải ben Howo 4 chân Euro 5 được thiết kế 2 màu để lựa chọn là màu xanh và màu nâu. Vẫn là logo Howo phía trước xe rất nổi bật, tích hợp lên chiếc cabin V7G76 nhìn rất chắc chắn và hiện đại.
Động cơ-truyền động
Thông số chung
Đầu xe vẫn trung thành cùng thiết kế “kinh điển” của các dòng Howo với hệ thống đèn xe và logo đính giữa lưới nhiệt. Chiều dài cơ sở 1.800 + 3.200 + 1.350 (mm), kích thước thùng hàng (DxRxC): 5.400/6.2590 x 2.340 x 1.550×950 (mm)
Xe ben Howo 4 chân có trọng lượng bản thân 13.870Kg, Trọng tải có thể lên tới 16 000kg, cho phép chở tối đa 2 người. Tổng tải trong lên tới 30 000 Kg.
Nội thất xe mang đến sự thoải mái cho người dùng với hệ thống ghế hơi, đặc biệt khi di chuyển ở những chặng đường dài. Kính xe còn được trang bị chỉnh điện với nút một chạm tiện lợi, ngoài ra còn có điều hòa. Trang bị Radio giúp di chuyển đường dài thoải mái
Động cơ với 380PS
Xe ben Howo 4 chân được trang bị Động cơ Model D10.38-50 Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp với du tích xi lanh 9726cm3. Công suất lớn nhất 276/2.000 kW/v/ph. Mô men xoắn lớn nhất 1350/1.100 – 1.600 N.m
Hộp số xe ben 4 chân Howo
-Kiểu loại HW19710TL, đồng tốc, Tỷ số truyền số 1: 14.36
-Dẫn động: Cơ khí, 10 số tiến + 2 số lùi
Kích cỡ Lốp & Vành
Trước/sau: 12R22.5, lốp không săm
Hệ thống treo
Treo trước 10 lá
Treo sau 12 lá, thanh giằng chữ V
Hệ thống lái:
Trục vít, ecu bi, trợ lực thủy lực
Thùng nhiên liệu
Dung tích: 400 lít
Vì sao nên mua xe ben howo 4 chân ở CTY TNHH Ngọc Dũng
Sản phẩm xe ben 4 chân Howo được nhập khẩu về Việt Nam. Và ở Công Ty TNHH Ngọc Dũng quý khách hàng có thể hoàn toàn an tâm về chất lượng sản phẩm. Sản phẩm này lắp ráp tại nhà máy Ô tô TMT Việt Nam với linh kiện nhập khẩu từ Howo Trung Quốc nên đảm bảo tuổi thọ, độ bền dài lâu.
Hiện nay chúng tôi phân phối các sản phẩm ô tô chính, nhập khẩu nguyên chiếc mới 100% và lắp ráp tại Việt Nam mang thương hiệu HYUNDAI – HINO – ISUZU – VM – SUZUKI – VEAM – CULONG TMT – GIAI PHONG – DONGFENG – FAW – HOWO – SHACMAN.
Ngoài ra, công ty còn có các chế độ mua bán trả góp trên toàn quốc 1-5 năm, trả trước 20-30%, hỗ trợ vay lãi suất 0,65% – 1% các ngân hàng.( đặc biệt hỗ trợ khách hàng có tài chính yếu)
Hãy đến ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tận tình và tư vẫn miễn phí qua hotline: 0905051666 hoặc truy cập vào website: otodaklak.vn để có thể tra cứu thêm thông tin về sản phẩm.
Công Ty TNHH Ngọc Dũng (Otodaklak)
Address: Văn phòng: 92 Mạc Thị Bưởi, TP Buôn Ma Thuột, Đak Lak
Showroom I: 104 Nguyễn Tất Thành, Phường Tân An, TP Buôn Ma Thuột, Đak Lak
Showroom II: 726 Võ Văn Kiệt, P Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột, Tỉnh Dak Lak
Trung tâm dịch vụ và phụ tùng: 104 Nguyễn Tất Thành, Phường Tân An, TP Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đak Lak
Phone: 0262.3845888 – 3845 999 – 3816 858
Hotline bán hàng : 0903 506 148 – 0905 051 666
Email:sale@otodaklak.vn
Website: otodaklak.vn
- There are no features available
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : - Cầu trước : |
kG |
|
- Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |