Xe tải ben Trường Giang 6,9 tấn
Xe tải ben Trường Giang 6,9 tấn là dòng xe sử dụng cabin Đồng Tâm và có ngoại hình tổng thể khá bắt mắt, kích thước vừa phải cùng các chi tiết được bố trí hợp lý, đơn giản hiện đại giúp xe có 1 diện mạo nổi bật và ấn tượng.
Thiết kế ấn tượng và nổi bật của xe tải ben
Sở hữu màu xanh bộ đội vô cùng bắt mắt và được rất nhiều bác tài săn đón cực kỳ hot, dòng xe này của Trường Giang có tải trong 6,9 tấn sẽ luôn là lựa chọn hàng đâu cho việc chuyên trở hàng hóa, vật liệu cho công trình, vật liệu xây dựng.
Nội thất của dòng xe tải ben 6,9 tấn của Trường Giang
Nhờ sử dụng cabin của Đồng Tâm nên nội thất cực kỳ tiện nghi, hiện đại và thoải mái cho tài xế trên các con đường dài, đường công trình.
Xe có trang bị đầy đủ các tiện ích cơ bản như điều hòa 2 chiều, loa đài radio, đèn ổ cắm USB giúp cho các bác tài có thể giảm thiểu được sự mệt mỏi trong công việc của mình
Khối động cơ của dòng xe tải Trường Giang 6,9 tấn
Xe tải có sử dụng động cơ YC4D130-20 một trong những động cơ với 4 máy 4 xy lanh thẳng hàng, cộng với tubor tăng áp đi kèm công suất 96Kw đảm bảo cho xe tải ben có thể vận hành ổn định mà vân tải được hàng hóa hiệu quả.
Hệ thống khung gầm của dòng xe ben 6,9 tấn Trường Giang cũng vô cùng chắc khỏe, với nhiều lá nhíp dày giúp cho xe có khả năng chịu tải tốt hơn hẳn.
Xe ben Trường Giang sử dụng lốp 9.00R20 cho cả 2 trục trước và sau, đây là loại lốp khá là lớn đảm bảo xe tải trọng hàng hóa lớn, nặng, cồng kềnh được tốt hơn, đảm bảo cho xe vận hành ổn định trên mọi cung đường khác nhau.
Quý khách có nhu cầu sở hữu xe tải ben Trường Giang có thể liên hệ cho công ty Ô Tô Daklak (Ô tô Ngọc Dũng) theo số hotline 0905 051 666 để được tư vấn và cụ thể hơn về mức giá sản phẩm.
- There are no features available
Thông Số Kỹ Thuật
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | Hệ thống phanh trước/sau |
- Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng.
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400x130 (mm) - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 2R | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 6130 x 2410 x 2780 mm | |||
Khoảnh cách trục | 3500 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 270 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 30º/48º | Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) | mm (Nhíp trước) | mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng | 3840 x 2170 x 690 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) |
||
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | mm | mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 5955 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | mm | mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 13050 Kg | Số lá nhíp | lá | lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) |
6900 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1 | 01/10,00R 20/9.00R20 | ||
Kiểu loại | YC4D130-20 | Trục 2 | 02/10,00R 20/9.00R20 | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát |
Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp |
Cabin | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4.214 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 108 x 115 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 1880 x 2245 x 2060 mm | |
Tỉ số nén | 17,5:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) |
96 / 2800 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 74,7 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
380 / 1600 ~ 1900 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 31% | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7,8m | ||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực,
trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 21 mm/rad |