Xe tải ben Trường Giang 7,8 tấn 2 cầu
Khi nói đến dòng xe tải ben Trường Giang 7,8 tấn 2 cầu dầu được mệnh danh là dòng xe đang được rất nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn để phục vụ cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa, di chuyển thuận tiện trên các tuyến đường.
Khung xe ben Trường Giang được làm hoàn toàn bằng théo chịu lực nguyên khối, được liên kết chặt chẽ và gia cố bằng đinh tán giúp cho xe tải chịu được lực cũng như hạn chế rung gầm.
Ưu điểm lớn nhất của dòng xe tải ben Trường GIang chính là thiết kế, xe có mẫu mã hiện đại, màu sắc tươi tắn nổi bật, động cơ mạnh mẽ ổn định giúp cho người tài xế dễ dàng di chuyển ở các khu vực địa hình khó khăn.
Đánh giá về ngoại thất của xe ben Trường Giang 7,8 tấn
Xe tải Trường Giang Đông Phong có trọng tải 7,8 tấn nổi bật lên với ngoại hình bắt mắt, thiết kế tinh xảo được lắp ráp trực tiếp tại nhà máy ô tô Trường Giang trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến.
Mặt ga lăng của xe được thiết kế hiện đại với khe thông gió đảm bảo khí động học làm mát động cơ và làm giảm tối đa sức cản gió, giúp tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành.
Nội thất của dòng xe tải ben Trường Giang 7,8 tấn
Không chỉ sở hữu ngoại hình đẹp, xe tải ben Trường GIang còn có khu vực nội thất đầy đủ tiện nghi và hiện đại, các tiện ích giải trí cho tài xe thư giãn khi lái xe trên các cung đường dài.
Với tiêu chí hàng đầu là đem lại sự an toàn và tiện lợi cho khách, xe tải ben Trường Giang FAW được nhà máy ô tô Trường Giang sản xuất với nhiều công đoạn được kiểm duyệt nghiêm ngặt, loại bỏ hoàn toàn những sai sót về mặt kỹ thuật để đem đến một sản phẩm hoàn hảo và giá trị tuyệt vời cho khách hàng.
Động cơ vận hành mạnh mẽ ổn định
Xe tải Trường Giang Dongfeng sở hữu động cơ WP6.80E32 với 4 kỳ và 6 xi lanh thẳng, dung tích 6750 cm3 kèm theo hộp số 8 tiến và 2 lùi, công với hệ thống phanh hơi giúp cho khả năng vận hành của xe trở lên mạnh mẽ. Bằng động cơ bền bỉ và mạnh mẽ, xe tải ben 2 chân Trường Giang cầu dầu 7.8T có thể chinh phục được tất cả địa hình, ngay cả những cung đường dễ đến những cung đường khó đi nhất.
- There are no features available
Thông Số Kỹ Thuật
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | Hệ thống phanh trước/sau |
- Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng.
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400x130 (mm) - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 4 | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 6480 x 2480 x 2900 mm | |||
Khoảnh cách trục | 3630 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 270 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 29º/41º | Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) | mm (Nhíp trước) | mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng | 4150 x 2300 x 650 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) |
||
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | mm | mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 6180 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | mm | mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 14175 Kg | Số lá nhíp | lá | lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) |
7800 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1 | 02/ 10.00-20 ( 11.00-20) | ||
Kiểu loại | YC4E140-33 | Trục 2 | 04/10.00-20 ( 11.00-20) | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát |
Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp |
Cabin | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4257 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 110 x 112 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 1845 x 2310 x 2175 mm | |
Tỉ số nén | 17,5:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) |
105 / 2800 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 75,04 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
430 / 1300 ~ 1700 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 41 | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 8,1 | ||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực,
trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 21 |