Xe tải ben Trường Giang 8 tấn 2 cầu
Xe ben Trường Giang 2 cầu 8 tấn là dòng xe thuộc thế hệ mới được lắp ráp nguyên chiếc tại nhà máy ô tô Trường Giang. Xe được sản xuất theo tiêu chuẩn tiên tiến và hiện đại, sở hữu 2 cầu mạnh mẽ. Được đa số người tiêu dùng đánh giá cao là dòng xe chất lượng cao, hoạt động mạnh mẽ và bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, mẫu mã khỏe khoắn.
Dòng xe này hiện đang được bán tại Showroom của ô tô Ngọc Dũng ở địa chỉ:
- Showroom I: 104 Nguyễn Tất Thành, Phường Tân An, TP Buôn Ma Thuột, Đak Lak
- Showroom II: 726 Võ Văn Kiệt, P Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột, Tỉnh Dak Lak
Quý khách có nhu cầu biết chi tiết về giá của dòng xe tải ben Trường Giang 8 tấn hãy liên hệ theo hotline 0905 051 666 để được chúng tôi tư vấn chi tiết.
Ngoại thất của xe ben 8 tấn 2 cầu
Xe ben 8 tấn Trường Giang 2 cầu sở hữu thiết kế vô cùng ấn tượng, tạo được cái nhìn đầu tiên đầy thiện cảm được đánh giá khá cao về vẻ bề ngoài.
Xe sở hữu hệ thống đèn pha halogen được thiết kế tinh xảo góp phần nâng cao được tính thẩm mỹ cho xe, đèn có tuổi thọ cực kỳ cao, góc chiếu rộng đảm bảo soi sáng trên các cung đường tối. Hệ thống đèn xi nhan, đèn tín hiêu, đèn sương mù giúp cho người dùng di chuyển an toàn hơn trên các cung đường có điều kiện thời tiết xấu.
Xe tải ben Trường Giang có kích thước thùng dài 4100 x 2250 x 740nm, thùng xe ben được đóng chắc chắn, tỉ mỉ bằng théo chịu tải trọng cực cao.
Nội thất của dòng xe ben Trường Giang 8 tấn
Xe ben Trường Giang 2 cầu 8 tấn có thiết kế nội thất sang trọng với tông màu đen và xám ghi chủ đạo, mang đến không gian thoán mát, dễ chịu cho tài xế khi di chuyển trên đường.
Tài xe có thể thư giãn giải trí với hệ thống đài FM, raido, điều hòa mát lạnh, ngăn chứa đồ tiện lợi. Tất cả sẽ đem đến cho người lái 1 không gian thư giãn, thoáng mát, đầy đủ tiện nghi khi di chuyển trên đường dài buồn chán. Bảng điều khiển cũng được bố trí ở ví trí dễ quan sát với nhiều phím chức năng hiện đại giúp người tài xế dễ dàng điều chỉnh khi tham gia giao thông.
Động cơ mạnh mẽ và bền bỉ
Xe ben 2 cầu Trường Giang 8 tấn sở hữu khối động cơ Yuchai vô cùng mạnh mẽ YC4E160-33, 4 kỳ với 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp đạt công suất đạt tối đa 118 kW/ 2600 v/ph. Cùng với hệ thống cầu reo mạnh mẽ của Mỹ, đảm bảo cho xe hoạt động mạnh mẽ, vận hành bền bỉ, vướt suối lội đèo vượt dốc an toàn và đảm bảo hơn bao giờ hệt. Đặc biệt, tiết kiệm nhiên liệu giúp nâng cao hiệu quả kinh tế cho người sử dụng.
- There are no features available
Thông Số Kỹ Thuật Xe tải tự đổ 8,2 tD 4x4
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | Hệ thống phanh trước/sau |
- Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng.
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400x110 (mm) - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 4 | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 6400 x 2480 x 2970 mm | |||
Khoảnh cách trục | 3650 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 290 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 30º/21º | Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) | mm (Nhíp trước) | mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng | 4100 x 2250 x 740 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) |
||
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | mm | mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 7350 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | mm | mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 15745 Kg | Số lá nhíp | lá | lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) |
8200 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1 | 02/ 11.00-20 | ||
Kiểu loại | YC4E160-33 | Trục 2 | 04/11.00-20 | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát |
Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp |
Cabin | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4257 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 110 x 112 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 1880 x 2260 x 2060 mm | |
Tỉ số nén | 17,5:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) |
118 / 2600 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 71,04 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
520 / 1300 ~ 1700 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 44 | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 8,0 | ||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực,
trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 21:1 |