Dongfeng Trường Giang 8.4T - Sức Mạnh Vững Chắc, Thiết Kế Tinh Tế và Hiệu Suất Đỉnh Cao

  • thiết kế cải tiến
  • Xe ben Dongfeng Trường Giang 8.4T
  • thiết kế cải tiến
  • Xe ben Dongfeng Trường Giang 8.4T

Xe ben Dongfeng Trường Giang 8.4T không chỉ là phương tiện vận chuyển mà còn là biểu tượng của sự tinh tế và sắc sảo. Mọi bộ phận trên xe đều được thiết kế lắp đặt tỉ mỉ dưới dây chuyền công nghệ tiên tiến, đem lại hiệu suất và độ bền cao.

thiết kế cải tiến

Xe ben Dongfeng Trường Giang 8.4T – Thiết Kế Tinh Tế và Sắc Sảo

Dongfeng Trường Giang 8.4T không chỉ là một phương tiện vận chuyển mà còn là tác phẩm nghệ thuật của sự tinh tế. Mọi chi tiết trên xe đều được chăm chút tỉ mỉ dưới dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất. Mặt ga lăng được thiết kế với khe thông gió không chỉ làm đẹp mà còn tối ưu hóa hiệu suất làm mát và tiết kiệm nhiên liệu.

Xe ben Dongfeng Trường Giang 8.4T

Nội Thất Phong Phú và Hiện Đại

Kiểu dáng được cải tiến đổi mới của nội thất không chỉ mang lại sự sang trọng mà còn tăng cường tính tiện ích. Ngoài ra, xe còn được kết hợp các tính năng hiện đại như điều chỉnh ghế, hệ thống giải trí, và thiết bị an toàn được tích hợp để tạo ra một không gian lái xe thoải mái và tiện nghi cho người lái xe.

Hiệu Suất Vận Hành Ưu Việt của Xe ben Dongfeng Trường Giang 8.4T

Khối động cơ YC4E160-33 của Dongfeng Trường Giang 8.4T không chỉ mạnh mẽ mà còn giúp xe đảm bảo hiệu suất vận hành vượt trội. Hộp số tay 6 cấp kết hợp với công nghệ đồng tốc khiến xe vận hành một cách ổn định, linh hoạt trên mọi địa hình. Động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu là điểm đặc biệt của dòng xe này.

Thùng Xe Đa Dạng và An Toàn

Kích thước lọt lòng thùng rộng rãi và đa dạng (4140 x 2270 x 740/— mm) giúp xe có khả năng chở hàng linh hoạt. Tải trọng sau khi đóng thùng lên đến 8400 kg, đồng thời thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam, đảm bảo sự an toàn và độ tin cậy trong mọi chuyến đi.

Đến Ngọc Dũng để Trải Nghiệm

Để cảm nhận trực tiếp sự độc đáo và ưu việt của Dongfeng Trường Giang 8.4T, quý khách vui lòng đến trực tiếp Công ty TNHH Ngọc Dũng để lái thử hoặc Fanpage Xe tải Trường Giang Đông Phong để nhận được tư vấn chuyên sâu từ đội ngũ chuyên gia. Chúng tôi cam kết mang lại cho khách hàng trải nghiệm đẳng cấp và dịch vụ tận tâm nhất.

  • There are no features available
 Tên thông số  Ô tô thiết kế  Hệ thống phanh
 Loại phương tiện Ô tô tải (tự đổ)  Hệ thống phanh trước/sau
    - Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng.

+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400x130 (mm)
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 400x135 (mm)

     - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau
 Công thức bánh xe  4 x 2R
 Kích thước
 Kích thước bao ngoài  6490 x 2500 x 3050 mm
 Khoảnh cách trục 3780 mm
 Khoảng sáng gầm xe  280 mm  Hệ thống treo
 Góc thoát trước sau  28º/40º  Khoảng cách 2 mô nhíp (mm)   mm (Nhíp trước)  mm (Nhíp chính sau)
 Kích thước trong thùng hàng 4140 x 2270 x 740  Hệ số biến dạng nhíp
(1-1,5)
 Trọng lượng  Chiều rộng các lá nhíp (mm)   mm   mm
 Trọng lượng bản thân (Kg) 7405 Kg  Chiều dầy các lá nhíp (mm)   mm   mm
 Trọng lượng toàn bộ (Kg) 16000 Kg  Số lá nhíp   lá   lá
 Khối lượng hàng chuyên chở cho phép
tham gia giao thông (Kg)
8.400 Kg  Ký hiệu lốp
 Động cơ  Trục 1 02/11,00R 20
 Kiểu loại  YC4E160-33  Trục 2 04/11,00R 20
 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh,
cách bố trí xi lanh, làm mát
Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng
hàng làm mát bằng nước, tăng áp
 Cabin
 Dung tích xi lanh (cm3)  4.257 cm3  Kiểu loại Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa
 Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm)  110 x 112 mm  Kích thước bao (D x R x C) 1950 x 2280 x 2310 mm
 Tỉ số nén  17,5:1  Tính năng chuyển động
 Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay
(vòng/phút)
118 / 2600  Tốc độ lớn nhất ô tô 68,9 km/h
 Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay
(vòng/phút)
520 / 1300 ~ 1700  Độ dốc lớn nhất ô tô  38,4%
 Truyền động  Bán kính quay vòng nhỏ nhất  8,1m
 Ly hợp
 Đĩa ma sát khô, dẫn động lực,
trợ lực khí nén
 Hệ thống lái
 Kiểu hộp số  Hộp số cơ khí  Kiểu loại loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực
 Kiểu dẫn động  Dẫn động cơ khí  Tỉ số truyền cơ cấu lái 19,55 mm/rad
Hãng xe: Trường Giang
MPG: Nội thành / Cao tốc