Xe ben 8 tấn Trường Giang là nguồn cảm hứng cho sự hiện đại với thiết kế mạnh mẽ, ngoại thất đẳng cấp. Động cơ công suất cao và nội thất thoải mái làm cho dòng xe này trở thành đối tác đáng tin cậy cho mọi nhiệm vụ vận chuyển hàng hóa.
Thiết Kế Mạnh Mẽ, Ngoại Thất Đẳng Cấp
Xe ben 8 tấn Trường Giang tỏa sáng với thiết kế ngoại thất mạnh mẽ. Mặt ca lăng độc đáo, đèn pha sắc nét, và đường nét tinh tế tạo nên vẻ sang trọng. Cabin rộng rãi với ghế bọc da, điều hòa, và bảng điều khiển hiện đại mang lại trải nghiệm lái xe thoải mái. Thùng ben rộng lớn, hệ thống đèn LED sáng bóng, làm nổi bật sự ấn tượng và tính thực tế của xe trong công việc vận chuyển hàng hóa. Hệ thống thùng xe 8,5 tấn trường giang dài: 4480x2280x690mm. Đặc biệt khách hàng được tặng bộ cơi thùng lên tới 500mm, chở được khối lượng hàng lên tới 12 m3
Nội Thất Của Xe Ben 8 Tấn Trường Giang
Nội thất của xe ben 8 tấn Trường Giang được thiết kế rộng rãi và thoải mái, với cabin 03 chỗ ngồi và ghế bọc da. Hệ thống điều hòa không khí mang lại trải nghiệm lái xe thoải mái. Cơ cấu số 8 tiến, 2 lùi và hệ thống thùng rộng giúp tối ưu hóa không gian chở hàng. Xe được trang bị các tiện nghi hiện đại như đồng hồ hiển thị đa thông số, điều khiển âm thanh, tạo điều kiện thuận lợi cho người lái trong mọi chuyến hành trình.
Động cơ và hệ thống an toàn
Xe ben 8 tấn Trường Giang sử dụng động cơ mạnh mẽ YC6J180-33, dung tích 6,494 cm3, đảm bảo hiệu suất vận hành ổn định và mạnh mẽ. Ngoài ra, hệ thống an toàn được nâng cấp với trang bị ly hợp ma sát khô đĩa và trợ lực khí nén, giúp xe vận hành mạnh mẽ và bền bỉ trên mọi địa hình.
Ngọc Dũng – Đại Lý Uy Tín
Nhà Phân Phối Chính Hãng Ngọc Dũng là đối tác tin cậy trong lĩnh vực xe tải. Với chất lượng và dịch vụ hàng đầu, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sự hài lòng. Đội ngũ chuyên nghiệp và đa dạng về sản phẩm, từ xe tải đến các dòng xe chuyên dụng, giúp đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển. Chính sách hỗ trợ linh hoạt và ưu đãi đặc biệt, đồng hành cùng khách hàng trên mọi hành trình. Đến với Ngọc Dũng là lựa chọn đúng đắn cho sự thành công của bạn trong lĩnh vực ô tô.
ên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | Hệ thống phanh trước/sau | – Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng. + Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400×130 (mm) + Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 400×135 (mm) – Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau |
|
Công thức bánh xe | 4 x 2R | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 6760 x 2500 x 3030 mm | |||
Khoảnh cách trục | 3980 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 260 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 34º/38º | Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) | mm (Nhíp trước) | mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng | 4480 x 2280 x 690 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) |
||
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | mm | mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 7305 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | mm | mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 16000 Kg | Số lá nhíp | lá | lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) |
8500 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1 | 02/ 11.00R20 | ||
Kiểu loại | WP4.165E32 | Trục 2 | 04/11.00R20 | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát |
Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp |
Cabin | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4500 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 105 x 130 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 1940 x 2275 x 2250 mm | |
Tỉ số nén | 18:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) |
121 / 2300 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 74,11 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
600 / 1400 ~ 1600 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 37,4 | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 9,2 | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén |
Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | loại trục vít – e cu bi – Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 19,55 |