Hyundai New Mighty N250 có kích thước thùng hàng lớn, có thể chở nhiều hàng hóa hơn, mang lại hiệu quả cao hơn. Bên cạnh đó, chiều cao từ mặt sàn thùng tới mặt đất vừa phải, giúp việc bốc dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
Với thiết kế hiện đại và nổi bật. Kích thước tổng thể phù hợp với một chiếc xe tải thành phố, hiện đại và linh hoạt. Với bậc lên xuống thuận tiện, cụm đèn pha và đèn xi nhan sáng đẹp, cảng trước cứng cáp có đèn sương mù.
Hyundai New Mighty N250 có tải trọng lớn hơn các đối thủ nhờ có tự trọng thấp (1,780Kg) vì các vật liệu theo xe là vật liệu bền và nhẹ.
Nội thất Hyundai New Mighty N250 rộng rải tiện nghi với 03 chỗ ngồi giúp lái xe thoải mái trên các cung đường. Ngoài ra xe còn trang bị radio, điều hòa, tay lái gật gù, đèn đọc sách .v.v.
Khối động cơ Hyundai New Mighty N250 là một trái tim khỏe với công suất cực đại 130PS bằng HD72 nhé. Dung tích xi lanh 2,497cc, Momen xoắn cực đại 255 Nm,. Động cơ A2 mạnh mẽ cho công suất cực đại 130ps / 3,800 rpm, kết hợp với hộp số 6 cấp cho hiệu quả truyền động, việc ra vào số sẽ trở nên trơn tru, mượt mà hơn và khả năng tăng tốc là cực kỳ ấn tượng.
Hyundai New Mighty N250 có cabin thiết kế cho người lái Với tầm nhìn tốt từ các hướng, vùng quan sát phía trước người lái rộng hơn và tốt hơn bao giờ hết, mang lại sự an toàn và tự tin cho người lái.
Hotline : 0905051666 Mr. Long
Mua xe Hyundai N250 ở đâu ?
Xe HYUNDAI NEW MIGHTY N250 với linh kiện 100% từ Hàn Quốc. Xe được phân phối khắp cà nước thông qua các đại lý. Tại Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kom Tum, Lâm Đồng quý khách hàng có thể mua xe tại : CTY TNHH NGỌC DŨNG/////
Địa chỉ : 104 Nguyễn Tất Thành – Tp. BMT – TỈnh Đắk Lắk////
726 Võ Văn Kiệt – TP. BMT – Tỉnh Đắk Lắk./////
Web : https://otodaklak.vn////
Hiện nay chúng tôi phân phối các sản phẩm ô tô chính hãng, nhập khẩu nguyên chiếc mới 100% và lắp ráp tại Việt Nam mang thương hiệu HYUNDAI – HINO – ISUZU – VM – SUZUKI – VEAM – CULONG TMT – GIAI PHONG – DONGFENG – FAW – HOWO – SHACMAN.
Nhận: đóng các loại thùng tiêu chuẩn: thùng kín, thùng bạt, thùng lửng. Thùng cải tạo: kéo dài thùng, thùng đông lạnh, gắn cẩu… đảm bảo bền đẹp, làm vừa lòng quý khách!
– Bán trả góp trên toàn quốc 1-5 năm, trả trước 20-30%, hỗ trợ vay lãi suất 0,65% – 1% các ngân hàng.( đặc biệt hỗ trợ khách hàng có tài chính yếu)
Hãy quyết định ngay và liên hệ với chúng tôi để có báo giá tốt nhất:
VĂN PHÒNG
Địa chỉ: 92 Mạc Thị Bưởi, Phường Thành Công, TP Buôn Ma Thuột, Đak Lak
SHOWROOM I
Địa chỉ: 104 Nguyễn Tất Thành, Phường Tân Lợi, TP Buôn Ma Thuột, Đak Lak
Hotline : 090.50.51.666 Mr. Long
SHOWROOM II
Địa chỉ: 726 Võ Văn Kiệt, P Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột, Dak Lak
Hotline: 0905.010.888 Mr. Phú
Phone: 0262. 3816858 – 3845 999 – 3845888 – 3570570
HÃY ĐẾN VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC CHỌN SẢN PHẨM TRỰC TIẾP VÀ TƯ VẤN MIỄN PHÍ.
- HỖ TRỢ KỸ THUẬT 24/24: 0914859797 Mr. Hoàng Anh (có nhân viên trực hottline bảo hành 24/24)
- CUNG CẤP PHỤ TÙNG-PHỤ KIỆN : 0917061789 Mr. Hoài (cam kết 100% chính hãng nhà máy)
Trung tâm BHDV và phụ tùng:
Địa chỉ :104 Nguyễn Tất Thành, P.Tân Lợi, TP Buôn Ma Thuột, Đak Lak
Địa chỉ : 726 Võ Văn Kiệt, P. Khánh Xuân, Tp. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
Rất Hân Hạnh Được Phục Vụ Quý Khách !
- There are no features available
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Ô tô tải (thùng kín)
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Ô tô tải thùng lửng
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |