xe ben 900kg máy dầu ZB5010D là lựa chọn hoàn hảo để thay thế cho xa ba gác, xe lôi cho thời điểm hiện tại, một phương tiện vận chuyển nhỏ gọn nhưng mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu luôn là điều cần thiết. Đặc biệt đối với hoạt động vận tải trong đô thị đây là sản phẩm tối ưu sự linh hoạt, khả năng chịu tải tốt cùng với chi phí hợp lý là những yếu tố quan trọng giúp tối ưu hóa hoạt động và giảm thiểu chi phí đầu tư. Xe ben 900kg máy dầu ZB5010D chính là lựa chọn lý tưởng cho các nhà thầu, doanh nghiệp trong ngành xây dựng và vận tải hàng hóa.
Với tải trọng 900kg, xe ben ZB5010D sở hữu thiết kế nhỏ gọn, lý tưởng cho việc di chuyển trong những khu vực hạn chế về không gian như các con hẻm nhỏ, các khu dân cư đông đúc hoặc các công trình xây dựng có địa hình hẹp. Tuy kích thước tổng thể nhỏ nhưng chiếc xe này lại rất linh hoạt và có sức mạnh ấn tượng, giúp các doanh nghiệp vận chuyển hiệu quả hàng hóa như cát, đá, gạch và các vật liệu xây dựng khác.
Phần thùng ben của xe được thiết kế từ thép chất lượng cao, có khả năng chống ăn mòn và chịu được lực tác động mạnh, đảm bảo độ bền theo thời gian. Đặc biệt, khả năng nâng hạ của hệ thống ben thủy lực giúp việc bốc xếp hàng hóa trở nên nhanh chóng, dễ dàng hơn.
Xe ben 900kg máy dầu ZB5010D không chỉ nổi bật về thiết kế mà còn gây ấn tượng với hệ thống thông số kỹ thuật hiện đại. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật chính của dòng xe này:
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | TRỊ SỐ |
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | |
Nhãn hiệu | TMT | |
Mã kiểu loại | ZB5010D | |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4180x1650x2000 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 2260x1480x310 |
Cabin | mm | 1630x1500x1485 |
Khoảng cách trục | mm | 2300 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng bản thân | kg | 1860 |
Tải trọng | kg | 990 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2980 |
Số chỗ ngồi | 2 (130 kg) | |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ | 4A1-68C40 | |
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Thể tích làm việc | cm3 | 1809 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 80×90 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | kW, v/ph | 50/3200 |
Mô men xoắn/Tốc độ quay | Nm (v/ph) | 170/1800 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Hộp số | MT78HQ-01A-40/Hộp số cơ khí/5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít ê cu bi, trợ lực điện |
Những thông số này cho thấy sự cân bằng giữa hiệu suất vận hành và khả năng tiết kiệm nhiên liệu, tạo điều kiện thuận lợi cho xe hoạt động ổn định trên nhiều địa hình khác nhau.
Điểm mạnh vượt trội của ZB5010D chính là động cơ máy dầu Diesel 1.8L, mang lại hiệu suất vận hành mạnh mẽ nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Động cơ Diesel luôn được biết đến với khả năng chịu tải tốt, tuổi thọ cao và tiêu hao nhiên liệu thấp, đặc biệt khi so với các động cơ xăng cùng phân khúc.
Với công suất tối đa lên đến 70 mã lực và mô-men xoắn mạnh mẽ, chiếc xe này có thể vận hành một cách trơn tru trên nhiều loại địa hình từ đường nhựa, đất đá đến các khu vực đồi núi. Điều này rất quan trọng đối với các công trình xây dựng và vận tải tại các khu vực nông thôn hay ngoại ô, nơi điều kiện đường sá không phải lúc nào cũng thuận lợi.
Thêm vào đó, với dung tích bình nhiên liệu 60L, xe có thể di chuyển trên quãng đường dài mà không cần phải dừng lại thường xuyên để tiếp nhiên liệu. Đặc biệt, mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ khoảng 7-8L/100km, giúp các doanh nghiệp tiết kiệm được đáng kể chi phí vận hành.
Khung gầm của xe ben ZB5010D được thiết kế chắc chắn, đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải trong suốt quá trình vận hành. Hệ thống treo nhíp lá kết hợp với giảm xóc thủy lực giúp xe vận hành ổn định ngay cả trên các đoạn đường gồ ghề, đảm bảo hàng hóa luôn được an toàn.
Hệ thống phanh tang trống trước và sau cũng được tối ưu hóa để đảm bảo độ an toàn cao khi di chuyển, đặc biệt là khi vận hành xe ở địa hình khó hoặc trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Xe cũng có khả năng nâng hạ hàng hóa dễ dàng nhờ vào hệ thống ben thủy lực ổn định, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho người sử dụng.
Khi lựa chọn xe ben 900kg máy dầu ZB5010D, các doanh nghiệp không chỉ tận hưởng được hiệu suất vận hành vượt trội mà còn nhận được một mức giá rất cạnh tranh chỉ khoảng hơn 200tr. Điều này khiến dòng xe này trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các hộ kinh doanh vật liệu xây dựng, nhà thầu công trình nhỏ và vừa hoặc các doanh nghiệp vận tải cần phương tiện vận chuyển hiệu quả mà không muốn đầu tư quá lớn.
Ngoài ra, xe ben ZB5010D có chi phí bảo dưỡng thấp do động cơ Diesel bền bỉ và ít hư hỏng. Điều này giúp giảm thiểu chi phí vận hành trong dài hạn, tăng cường lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Với thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt, động cơ Diesel mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và giá thành hợp lý, xe ben 900kg máy dầu ZB5010D là một phương tiện hoàn hảo cho các nhà thầu, doanh nghiệp xây dựng và vận tải nhỏ. Khả năng vận hành ổn định trên nhiều địa hình cùng chi phí bảo dưỡng thấp đã giúp ZB5010D khẳng định vị thế là một trong những dòng xe ben hàng đầu trong phân khúc của mình.
Nếu bạn đang tìm kiếm một phương tiện vận chuyển đáng tin cậy, mạnh mẽ và hiệu quả, xe ben 900kg ZB5010D chắc chắn sẽ là một sự lựa chọn không thể bỏ qua. Hãy để ZB5010D đồng hành cùng bạn trong mọi công trình và giúp bạn hoàn thành công việc một cách nhanh chóng, an toàn và tiết kiệm chi phí.
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | TRỊ SỐ |
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | |
Nhãn hiệu | TMT | |
Mã kiểu loại | ZB5010D | |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4180x1650x2000 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 2260x1480x310 |
Cabin | mm | 1630x1500x1485 |
Khoảng cách trục | mm | 2300 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng bản thân | kg | 1860 |
Tải trọng | kg | 990 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2980 |
Số chỗ ngồi | 2 (130 kg) | |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ | 4A1-68C40 | |
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Thể tích làm việc | cm3 | 1809 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 80×90 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | kW, v/ph | 50/3200 |
Mô men xoắn/Tốc độ quay | Nm (v/ph) | 170/1800 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Hộp số | MT78HQ-01A-40/Hộp số cơ khí/5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít ê cu bi, trợ lực điện |