Khám phá chiếc Xe đầu kéo FAW 460 JH6 – biểu tượng của sức mạnh và đẳng cấp. Với động cơ CA6DM2-46E52, xe mang lại hiệu suất vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, hoàn hảo cho mọi hành trình. Nội thất sang trọng, ghế êm ái, và hệ thống giải trí hiện đại tạo nên trải nghiệm lái xe đẳng cấp. Đặt ngay để sở hữu nguồn động lực mới cho doanh nghiệp vận tải của bạn
Ngoại thất của Xe đầu kéo FAW 460HP JH6
– Kế thừa thiết kế từ phiên bản 430HP với chiều cao lớn hơn 3m.
– Bề mặt ga lăng theo chữ V, biểu tượng của FAW, với màu sắc tinh tế.
– Nâng cấp và tối ưu hóa không gian, làm rộng khoang lái với sàn phẳng giúp di chuyển trong cabin dễ dàng hơn.
– Bổ sung cốp hông ở 2 bên để tăng không gian lưu trữ, phù hợp cho hành trình dài ngày.
– Thiết kế vuông vắn, cứng cáp, và thẩm mỹ cao.
– Hệ thống đèn halogen bản rộng hơn và trang bị mí LED nổi bật, tăng khả năng chiếu sáng và an toàn.
– Thiết kế gương dàn với diện tích bản mặt lớn, tích hợp gương đầu xe và gương chiếu lốp, giúp tối ưu hóa quan sát xung quanh xe và giảm va chạm không đáng có.
– Xe đầu kéo FAW 460 JH6 Sử dụng lốp Doublestar cỡ 12R22.5, nhập khẩu từ Trung Quốc, chuyên dụng cho xe tải hạng nặng, với độ bền và khả năng chịu tải tốt.
– Khung gầm thép gia cường dập nguyên khối giúp chịu tải hàng hóa tốt hơn.
– Hệ thống kết nối bu-lông cải tiến và công nghệ hàn ma sát thanh đẩy hình chữ V giúp giảm trọng lượng một cách tối đa.
– Hệ thống nhíp bó có 11 lá bản rộng, độ dày cao, phù hợp với điều kiện đường tại Việt Nam.
Nội thất của Xe đầu kéo FAW 460 JH6 không chỉ mang lại sự thoải mái và tiện nghi cho người lái mà còn chú trọng đến thẩm mỹ và tính thực tế trong việc sử dụng hàng ngày.
– Thiết kế nội thất với sự kết hợp của hai màu chính là kem và nâu, tạo ra sự tương phản hài hòa, tạo ấn tượng hiện đại và sang trọng.
– Chiều theo xu hướng Châu Âu, gần gũi với các hãng xe Nhật, Hàn và khu vực EU.
– Ghế ngồi sử dụng dạng ghế hơi, mang lại sự êm ái và thoải mái cho tài xế trong những hành trình dài. Ghế được thiết kế 2 màu kem và nâu, có đường chỉ tỉ mỉ, ôm dáng, phù hợp với thể trạng của người lái Việt Nam. Ngoài ra, phía sau ghế ngồi là giường nằm, có tới 2 giường nằm với diện tích lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghỉ ngơi sau những hành trình dài.
– Vô lăng thiết kế 4 chấu hiện đại, tích hợp nút tăng giảm âm lượng và đàm thoại rảnh tay, hỗ trợ nhiều công việc cho tài xế.
– Cụm đồng hồ taplo trung tâm với 2 đồng hồ analog kết hợp 1 màn LED hiển thị đầy đủ thông tin như vòng tua máy, vận tốc, nhiệt độ, lượng dầu, …
– Mặt taplo có màn hình hiển thị thông tin giải trí như nghe nhạc, xem phim, FM, có kết nối Bluetooth.
– Nút bấm thiết kế vuông vức, ngăn nắp, cuốn hút.
– Điều hòa 2 chiều công suất lớn, giúp làm mát nhanh và sâu trong điều kiện khí hậu nóng ẩm.
– Khoang lái rộng rãi với nhiều cốc tủ, hộc để đồ phía trên và phía dưới, giúp tài xế tổ chức không gian lái xe một cách ngăn nắp.
– Có 2 cốp hông rộng rãi cho việc lưu trữ đồ đạc, công cụ sửa chữa.
– Chìa khóa điện điều khiển từ xa, kính điện 1 chạm, và cabin có thể nâng điện, tăng tiện ích và thuận tiện cho người lái.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẦU KÉO FAW JH6 460HP | |
Loại xe | Xe đầu kéo Faw 2 cầu JH6 |
Người mẫu | CA4250P25K15T1E5A80 |
Nhãn hiệu | TUYỆT VỜI |
Cabin | Cabin JH6 Full option tiêu chuẩn Faw sang trọng, có 2 giường nằm, ghế hơi cho người lái, điều hòa 2 chiều, radio, kinh điện… Vô lăng được tích hợp các nút bấm đa chức năng, điều khiển trung tâm, kết nối với điện thoại di động thông qua Bluetooth của xe, các nút bấm trên vô lăng có thể được sử dụng để nghe nhạc, gọi điện và các chức năng khác, và giúp cho người lái thoải mái hơn khi lái xe |
Động cơ | Nhà sản xuất động cơ: Xichai CA6DM2-46E52 |
Công suất động cơ : 460HP, Tiêu chuẩn khí thải: EURO V | |
Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian | |
Công suất max: 460hp (mã lực) (342kw)/1900 v/ph | |
Mô Men xoắn cực đại: 2200N.m | |
Tốc độ momen xoắn cực đại: 10001400 vòng/phút | |
Đường kính x hành trình piston: 123x155mm | |
Dung tích xi lanh: 11050ml. Tỷ số nén: 17:1 | |
Ly hợp | Ly hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Kiểu loại: FAW CA12TAX210M3, 12 số tiến 2 số lùi |
Cầu xe | Cầu trước model: FAW 457. Hệ thống lái cùng với trục trước cố định |
Cầu sau là cầu láp, tỷ số truyền: 4.4 | |
Khung xe | Satxi lồng 2 lớp kích thước 300*80*8(8+5)mm. Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rive |
Hệ thống treo | Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng |
Hệ thống treo sau: 11 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng | |
Hệ thống lái | Tay lái cùng với trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén |
Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau | |
Phanh phụ: phanh khí xả động cơ | |
Bánh xe | Lazang: 8.520, thép 10 lỗ |
Cỡ lốp: 12R22.5 (11 quả) | |
Hệ thống điện | Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw |
Máy phát điện 28V, 1540W | |
Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah | |
Kích thước (mm) | Kích thước bao: 6920 x 2500 x 3960 mm |
Chiều dài cơ sở: 3300 + 1350mm | |
Vệt bánh xe trước/sau: 2020/1830 mm | |
Trọng lượng (kg) | Tự trọng: 9.120 Kg |
Tổng trọng lượng đầu kéo: 25.000/24.000 Kg | |
Tải trọng kéo cho phép: 40.000/38.750 Kg | |
Đặc tính chuyển động | Tốc độ lớn nhất: 110 km/h |
Độ dốc lớn nhất vượt được: 36% | |
Khoảng sáng gầm xe: 268mm | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 18.5m | |
Lượng nhiên liệu tiêu hao: 3033(L/100km) | |
Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 600L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu. |
1 – Công ty TNHH Ngọc Dũng cam kết bán xe chính hãng, đúng tiêu chuẩn chất lượng.
2 – Giá xe cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.
3 – Bảo hành theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
4 – Hỗ trợ khách hàng đăng ký đăng kiểm vận chuyển giao xe tận nơi.
* Trả góp qua ngân hàng, Hợp tác xã, Công ty tài chính lãi suất ưu đãi, thủ tục nhanh.
* Tỷ lệ trả góp 70% giá trị xe, thế chấp bằng Cà- vẹt xe
* Thời gian: Từ 01 năm đến 5 năm.
Xem thêm: https://www.facebook.com/faw.net/
* Bảo hành –Bảo dưỡng –Dịch vụ kỹ thuật chuyên nghiệp, Phụ tùng chính hãng.
* Đóng thùng xe theo yêu cầu, thùng xe chuyên dụng: Bửng nâng, Cánh dơi bán hàng lưu động, Chở Pallet, Chở gia súc, Chở ô tô xe máy, thùng ben, gắn cẩu…
– Giá cả hợp lý nhất, chất lượng tốt nhất, thủ tục mua bán nhanh nhất…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẦU KÉO FAW 460HP | |
Loại xe | Xe đầu kéo Faw 2 cầu JH6 |
Model | CA4250P25K15T1E5A80 |
Nhãn hiệu | FAW |
Cabin | Cabin JH6 Full option tiêu chuẩn Faw sang trọng, có 2 giường nằm, ghế hơi cho người lái, điều hòa 2 chiều, radio, kinh điện… Vô lăng được tích hợp các nút bấm đa chức năng, điều khiển trung tâm, kết nối với điện thoại di động thông qua Bluetooth của xe, các nút bấm trên vô lăng có thể được sử dụng để nghe nhạc, gọi điện và các chức năng khác, và giúp cho người lái thoải mái hơn khi lái xe |
Động cơ | Nhà sản xuất động cơ: Xichai CA6DM2-46E52 |
Công suất động cơ : 460HP, Tiêu chuẩn khí thải: EURO V | |
Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian | |
Công suất max: 460hp (mã lực) (342kw)/1900 v/ph | |
Mô Men xoắn cực đại: 2200N.m | |
Tốc độ momen xoắn cực đại: 10001400 vòng/phút | |
Đường kính x hành trình piston: 123x155mm | |
Dung tích xi lanh: 11050ml. Tỷ số nén: 17:1 | |
Ly hợp | Ly hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Kiểu loại: FAW CA12TAX210M3, 12 số tiến 2 số lùi |
Cầu xe | Cầu trước model: FAW 457. Hệ thống lái cùng với trục trước cố định |
Cầu sau là cầu láp, tỷ số truyền: 4.4 | |
Khung xe | Satxi lồng 2 lớp kích thước 300*80*8(8+5)mm. Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rive |
Hệ thống treo | Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng |
Hệ thống treo sau: 11 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng | |
Hệ thống lái | Tay lái cùng với trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén |
Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau | |
Phanh phụ: phanh khí xả động cơ | |
Bánh xe | Lazang: 8.520, thép 10 lỗ |
Cỡ lốp: 12R22.5 (11 quả) | |
Hệ thống điện | Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw |
Máy phát điện 28V, 1540W | |
Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah | |
Kích thước (mm) | Kích thước bao: 6920 x 2500 x 3960 mm |
Chiều dài cơ sở: 3300 + 1350mm | |
Vệt bánh xe trước/sau: 2020/1830 mm | |
Trọng lượng (kg) | Tự trọng: 9.120 Kg |
Tổng trọng lượng đầu kéo: 25.000/24.000 Kg | |
Tải trọng kéo cho phép: 40.000/38.750 Kg | |
Đặc tính chuyển động | Tốc độ lớn nhất: 110 km/h |
Độ dốc lớn nhất vượt được: 36% | |
Khoảng sáng gầm xe: 268mm | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 18.5m | |
Lượng nhiên liệu tiêu hao: 3033(L/100km) | |
Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 600L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu. |