Xe Tải máy xăng TERA100
TERA100 còn sở hữu thùng dài với bán kính quay vòng tối ưu, cabin thiết kế cho góc quan sát rộng giúp người lái quan sát và vận hành dễ dàng. Với những thiết kế đột phá và tinh tế trong cả nội thất và ngoại thất, Xe tải máy xăng TERA100 mang lại nghiệm hoàn hảo cho người lái.
TERA100 xứng đáng là sự đầu tư thông minh của bạn.
TERA100 – VẬN HÀNH ÊM ÁI VÀ BỀN BỈ
Cảm nhận sức mạnh vượt trội sau tay lái với khối động cơ xăng Mitsubishi Tech 4G13S1 với công suất đạt 100 mã lực tại vòng tua 6,000 vòng/phút, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, kết hợp với hộp số 5 cấp MR513 vận hành êm ái –bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Khung sườn TERA100 được sơn tĩnh điện và gia cố với 8 dầm chắc chắn, kết hợp với hệ thống treo sau – nhíp lá chịu lực giúp xe vận hành êm ái trong quá trình vận chuyển hàng hóa.
TERA100 – THÙNG DÀI ƯU VIỆT CHO HIỆU QUẢ TỐI ĐA
Thùng xe luôn là một trong những tiêu chí hàng đầu khi lựa chọn một sản phẩm xe tải. Thấu hiểu được điều này TERA100 có thiết kế thùng dài đến 2750mm- dài nhất trong phân khúc, giúp hoạt động kinh doanh của bạn trở nên linh hoạt – hiệu quả hơn.
TERA100 – TIÊN PHONG TRONG THIẾT KẾ
Mặt Ga-lăng của xe tải nhỏ máy xăng TERA100 được trau chuốt tỉ mỉ sắc nét kết hợp với cụm đèn Halogen tôn lên vẻ của một chiếc xe tải nhỏ . Gương chiếu hậu và cản trước với thiết kế hiện đại được sơn cùng màu với thân xe như các dòng xe du lịch. TERA100 tự hào là mẫu xe tiên phong trong thiết kế trong phân khúc xe tải nhỏ.
Thân cabin được dập từ thép hợp kim chất lượng cao, bên ngoài cửa xe còn được dập gân nổi để tăng thêm độ cứng cáp cho thân xe, an toàn cho người lái.
TERA100 – TRẢI NGHIỆM LÁI HOÀN HẢO
Xe tải máy xăng TERA100 thiết lập một chuẩn mực mới cho các chức năng hỗ trợ người lái trong phân khúc xe tải nhỏ với các trang bị như vô lăng trợ lực điện giúp tài xế đánh lái nhẹ nhàng và tiết kiệm nhiên liệu, cửa sổ chỉnh điện tiện lợi cho người sử dụng, ghế nỉ được thiết kế sang trọng giúp TERA100 trở nên năng động và hiện đại hơn.
Ngoài ra, cabin rộng, được thiết kế tỉ mỉ và rộng rãi với nội thất 2 màu và bổ sung các tiện nghi như: hệ thống điều hòa cabin, gạt tàn thuốc, hộp đựng tài liệu. TERA100 mang lại cho người lái những trải nghiệm hoàn toàn khác biệt như một chiếc sedan thực thụ.
NỘI THẤT XE TERA100
Vì sao nên mua xe tera100 ở CTY TNHH Ngọc Dũng
Xe tải nhỏ máy xăng TERA100 được nhập khẩu và lắp ráp tại Công ty TNHH Daehan Motors và Công Ty TNHH Ngọc Dũng là đại lý ủy quyền của DEAHAN MOTORS tại Đắk Lắk sẽ đem tới cho quý khách hàng tư vấn nhiệt tình chu đáo và dịch vụ hậu mãi hoàn hảo nhất.
Hiện nay chúng tôi phân phối các sản phẩm ô tô chính, nhập khẩu nguyên chiếc mới 100% và lắp ráp tại Việt Nam mang thương hiệu HYUNDAI – HINO – ISUZU – VM – SUZUKI – VEAM – CULONG TMT – GIAI PHONG – DONGFENG – FAW – HOWO – SHACMAN.
Nhận : đóng các loại thùng tiêu chuẩn: thùng kín, thùng bạt, thùng lửng. Thùng cải tạo: kéo dài thùng, thùng đông lạnh, gắn cẩu… đảm bảo bền đẹp, làm vừa lòng quý khách!
Bán : trả góp trên toàn quốc 1-5 năm, trả trước 20-30%, hỗ trợ vay lãi suất 0,65% – 1% các ngân hàng.( đặc biệt hỗ trợ khách hàng có tài chính yếu)
Hãy quyết định ngay và liên hệ với chúng tôi để có báo giá tốt nhất !
VĂN PHÒNG
Địa chỉ: 92 Mạc Thị Bưởi, TP Buôn Ma Thuột, Đak Lak
SHOWROOM I
Địa chỉ: 104 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, Đak Lak
Hotline : 090.50.51.666 Mr. Long
SHOWROOM II
Địa chỉ: 726 Võ Văn Kiệt, P Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột, Dak Lak
hotline : 090.50.51.666 Mr. Long
Phone: 0262. 3816858 – 3845 999 – 3845888
HÃY ĐẾN VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC CHỌN SẢN PHẨM TRỰC TIẾP VÀ TƯ VẤN MIỄN PHÍ.
- HỖ TRỢ KỸ THUẬT 24/24: 0917061789 Mr. Hoài (có nhân viên trực hottline bảo hành 24/24)
- CUNG CẤP PHỤ TÙNG-PHỤ KIỆN : 0917061789 Mr. Hoài (cam kết 100% chính hãng nhà máy)
Trung tâm BHDV và phụ tùng:
Địa chỉ :104 Nguyễn Tất Thành, P.Tân Lợi, TP Buôn Ma Thuột, Đak Lak
Địa chỉ : 726 Võ Văn Kiệt, P. Khánh Xuân, Tp. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
Rất Hân Hạnh Được Phục Vụ Quý Khách !
Giá xe TERA100 bao nhiêu?????
Giá xe TERA100 siêu hấp dẫn với người tiêu dùng. Giá rẻ nhất thị trường chỉ có tại Ngọc Dũng!
- There are no features available
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |