Trường Giang 7 Tấn, một sự kết hợp hoàn hảo giữa ngoại thất ấn tượng và nội thất tiện nghi. Được trang bị động cơ mạnh mẽ, chiếc xe này hứa hẹn đem đến hiệu suất vận hành đỉnh cao và tiết kiệm nhiên liệu. Sự đa dạng trong kích thước thùng xe và khả năng chở hàng làm cho xe trở thành đối tác lý tưởng cho mọi doanh nghiệp vận chuyển. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu chiếc xe tải ưu việt này, đặt hàng ngay hôm nay!
Xe tải Trường Giang 7 tấn gây ấn tượng mạnh với ngoại thất thiết kế hiện đại và sang trọng. Với sự chú ý đặc biệt đến chi tiết và khả năng thực tế, dòng xe này tỏa sáng trên đường. Hệ thống đèn trước và sau được tối ưu hóa, cung cấp ánh sáng mạnh mẽ và tăng cường tính an toàn. Thùng xe dài 3.84 mét và có bửng nâng, tối ưu cho việc vận chuyển hàng hóa, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng.
Ngoại thất được thiết kế để không chỉ thể hiện sức mạnh mà còn tạo ra ấn tượng thị giác tích cực. Sự cân đối trong tỷ lệ và các đường nét tinh tế giúp xe Trường Giang 7 tấn trở thành một biểu tượng di động trên đường, thể hiện sự mạnh mẽ và sang trọng. Điều này đồng thời còn thể hiện cam kết của nhà sản xuất đối với chất lượng và thiết kế đẳng cấp trong dòng xe tải của họ.
Nội thất của xe tải Trường Giang 7 tấn được chú trọng đến tính tiện nghi và thoải mái, mang lại trải nghiệm lái xe dễ chịu cho người lái. Cabin được thiết kế rộng rãi và thoải mái với ghế ngồi có độ êm dịu, hỗ trợ tốt cho những chuyến đi xa.
Ghế lái được trang bị lớp da Simili chống bụi và dễ vệ sinh, cung cấp sự thoải mái cho người ngồi. Ngoài ra, xe còn có giường ngủ cao cấp phục vụ cho những chuyến đi đường dài, giúp lái xe có thể nghỉ ngơi một cách thoải mái.
Bên cạnh đó, nội thất của Trường Giang 7 tấn được trang bị các tiện ích như điều chỉnh ben, gài cầu và các nút ấn tiện ích khác, giúp người lái có thể dễ dàng điều khiển các chức năng của xe. Máy lạnh cũng có sẵn, giúp tạo ra một môi trường lái xe thoải mái và dễ chịu.
Thùng xe của xe tải Trường Giang 7 tấn được thiết kế với nhiều đặc điểm ấn tượng nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa một cách hiệu quả và thuận tiện.
Nhà Phân Phối Chính Hãng Ngọc Dũng là đối tác tin cậy trong lĩnh vực xe tải. Với chất lượng và dịch vụ hàng đầu, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sự hài lòng. Đội ngũ chuyên nghiệp và đa dạng về sản phẩm, từ xe tải đến các dòng xe chuyên dụng, giúp đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển. Chính sách hỗ trợ linh hoạt và ưu đãi đặc biệt, đồng hành cùng khách hàng trên mọi hành trình. Đến với Ngọc Dũng là lựa chọn đúng đắn cho sự thành công của bạn trong lĩnh vực ô tô.
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) | Hệ thống phanh trước/sau |
- Phanh chính: kiểu phanh tang trống, dẫn động khí nén hai dòng, đường kính trống phanh: 430x130 / 430x180
- Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2.
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 2 R | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 10.160 x 2500 x 3600 mm | |||
Khoảnh cách trục | 6.100 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 260 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 20º/16º | Trục 1 | Trục 2 | |
Kích thước trong thùng hàng | 7.880 x 2350 x 770/2150 mm | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) | 1,2 | 1,2 |
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | 90 mm | 90 mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 8250 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | 10 mm | 16 mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 15615 Kg | Số lá nhíp | 12 lá | 12 lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) | 7170 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1+2 | 10.00R20 | ||
Kiểu loại | WP4.1Q165E40 | |||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4087cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 105 x 118 mm | Kích thước bao (D x R x C) | mm | |
Tỉ số nén | 17,5:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) | 120 / 2600 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 87,3 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) | 560 / 1200~2600 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 36,37% | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 11,9m | ||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí 8 tiến 2 lùi | Kiểu loại | loại trục vít - e cu bi, dẫn động cơ khí,Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí. 8 tiến 2 lùi | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 23:1 |