Máy gặt lúa là một trong những công cụ hỗ trợ cho công việc nông nghiệp rấ hiệu quả, mang lại giá trị kinh tế cao, tiết kiệm được thời gian, chi phí. Vì thế mà nhu cầu chọn lựa chiếc máy gặt chất lượng mang lại hiệu quả như vậy cũng được rất nhiều người quan tâm. Để lựa chọn được loại máy gặt có động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, máy chạy nhanh và mạnh hơn những dòng máy khác, vận hành ở những đồng ruộng lầu lún lớn thì máy gặt YANMAR AW82V là sự lựa chọn vô cùng phù hợp.
Máy gặt AW82V có công suất hoạt động vô cùng mạnh mẽ và bền bỉ đến 82 mã lực và tốc độ 1,91m/giây. Xe được thiết kế có tính ứng dụng cao khi có kích thước 5040 x 2295 x 2740 mm và đảm bảo hoạt động được liên tục nhờ dung tích bình nhiên liệu lớn lên đến 80l.
Máy gặt AW82V rất dễ dàng sử dụng nhờ phương thức khởi động bằng điện và dung tích thùng chứa lúa tới 490l với 2 cửa hứng lúa ra nên cho ra năng suất hoạt động rất cao.
Máy gặt AW82V được trang bị phận gặt vô cùng hiện đại với khoảng cách 2 mũi rẽ lúa: 2060mm và bề rộng hàm cắt tới 1975mm. Máy rất dễ dàng cắt lúa đổ rạp và nhanh chóng nhờ phạm vi chiều cắt tới 50 – 1000mm.
Nói đến chất lượng động cơ thì máy gặt AW82V được xem là lọa máy gặt được trang bị vô cùng hiện đại với động cơ diesel 4TNV98T nhập khẩu từ Nhật Bản. Máy gặt sử dụng loại động cơ xy lanh, với Turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp, dung tích lên tớ gặt i 3.318 cc cho công suất 82HP tại vòng tua 2400 vòng/phút nên đảm bảo công suất hoạt động rất nhanh, hiệu quả.
Máy gặt AW82V có động cơ Yanmar nên cho ra hiệu suất suất làm việc cao, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu đến 20% nhưng nhiệt độ động cơ so với các dòng máy khác vẫn rất mát.
Với kích thước được thiết kế 425 x 1660mm đã giúp cho máy gặt AW82V có thể dễ dàng vượt qua các loại địa hình bùn đất để hoạt động liên tục. Máy gặt AW82V có thiết kế trọng tâm máy thấp nên đảm bải cho máy hoạt động ổn định, linh hoạt trong mọi điều kiện thời tiết khác nhau.
Với hàm cắt cắt có thể hạ thấp tối đa kết hợp với sự linh hoạt của guồng gặt đã giúp cho máy gặt AW82V tương thích sử dụng được nhiều loại ruộng lúa khác nhau, đặc biệt là lúa ngã. Máy có thể di chuyển với tốc độ nhanh lên tới 1,91m/giây nhờ truyền động bằng hộp số thủy lực vô cấp HST, áp lực dầu và 3 số phụ.
Máy gặt AW82V được tràn bị hệ thống thùng đập với thiết kế rất độc đáo từ thương hiệu độc quyền của Yanmar khi có cánh tát trung gian và thùng đập lúa dài, sàng lớn đã giúp cho máy gặt AW82V vận hành chính xác, đồng bộ cao ở nhiều địa hình khác nhau.
Thiết kế của xe rất đột phá và chuyên biệt khi được trang bị thùng đập và sang lớn, có khoang bui hướng lên đầu sang kết hợp với cánh tay trung gian có tác dụng hiệu quả làm giảm thiểu thất thoát lúa và lúa ra bao sạch hơn.
Hy vọng với những chia sẻ trong bài viết hôm nay, chúng tôi đã chia sẻ đên các những thế mạnh vượt trội, nổi bật của máy gặt AW82V mang lại trong quá trình sử dụng.
MÁY GẶT YANMAR AW82V bán ở đâu ???
VĂN PHÒNG
Địa chỉ: 92 Mạc Thị Bưởi, TP Buôn Ma Thuột, Đak Lak
Hotline : 090.46.93.67.67
SHOWROOM
Địa chỉ: 726 Võ Văn Kiệt, P Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột, Dak Lak
hotline : 090.46.93.67.67
Điện thoại: 0262. 3816858 – 3845 999 – 3845888
HÃY ĐẾN VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC CHỌN SẢN PHẨM TRỰC TIẾP VÀ TƯ VẤN MIỄN PHÍ.
Trung tâm BHDV và phụ tùng:
Địa chỉ : 726 Võ Văn Kiệt, P. Khánh Xuân, Tp. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
Rất Hân Hạnh Được Phục Vụ Quý Khách !
KIỂU MÁY | AW70V, SX-VN | AW82V, S-VN | ||
---|---|---|---|---|
Kích thước | Dài × Rộng × Cao [mm] | 5,030 × 2,285 × 2,905 | ||
Trọng lượng [kg] | 3160 | 3180 | ||
Động cơ | Tên gọi | 4TNV98 | 4TNV98T | |
Loại | Động cơ diesel 4 xi lanh, 4 thì, làm mát bằng nước | |||
Tổng dung tích xi lanh [cc] | 3318 | |||
Công suất/Tốc độ [PS/vòng/phút] | 70/2,500 | 82/2,400 | ||
Nhiên liệu | Dầu nhẹ diesel | |||
Dung tích thùng nhiên liệu [L] | 90 | 90 | ||
Phương thức khởi động | Khởi động điện | |||
Bộ phận di chuyển | Bánh xích | Chiều rộng × Chiều dài mặt tiếp xúc [mm] | 500 × 1,700 | |
Áp suất trung bình lên mặt tiếp xúc [kPa] | 18.2 | 18.3 | ||
Phương thức thay đổi tốc độ | Truyền động thủy lực HST, áp lực dầu ly hợp bên | |||
Các bước thay đổi tốc độ | Vô cấp x Thay đổi phụ 3 bước | |||
Tốc độ di chuyển [m/giây] | Tầng chậm 0-0.93 Tầng trung 0-1.50 Tầng nhanh 0-1.85 |
Tầng chậm 0-0.95 Tầng trung 0-1.55 Tầng nhanh 0-1.91 |
||
Khoảng sáng gầm tối thiểu [mm] | 327 | |||
Bộ phận gặt | Khoảng cách giữa 2 mũi rẽ lúa [mm] | 2060 | ||
Bề rộng hàm cắt [mm] | 1975 | |||
Phạm vi chiều cao cắt [mm] | -50 ~ 1,200 | |||
Guồng gặt | Đường kính × Chiều rộng [mm] | 900 × 1,920 | ||
Bộ phận đập, sàng | Phương thức | Hệ thống đập kép (cánh tát trung gian + thùng đập) | ||
Cánh tát trung gian | Đường kính × Chiều dài [mm] | 400 × 520 | ||
Thùng đập | Đường kính × Chiều dài [mm] | 640 × 1,850 | ||
Kích thước sàng: Rộng × Dài [mm] | 850 × 1,410 | |||
Diện tích lưới đập [m2] | 1.75 | |||
Cửa ra lúa | Phương thức | 2 cửa hứng lúa | ||
Dung tích thùng chứa lúa [L] | 490 | |||
Hệ thống điện | Bình ắc quy 12V, hệ thống đèn, thiết bị cảnh báo | |||
Năng suất [ha/giờ] | 0.2-0.6* | 0.2-0.7* |