XE TẢI TATA T11 | Ô TÔ NGỌC DŨNG

KHÁM PHÁ XE TẢI TATA T11 | TATA MOTORS

DÒNG XE TẢI NHẸ TATA T11 | XE TATA MOTORS ĐẮK LẮK | ĐẠI LÝ XE TẢI NGỌC DŨNG

Xe Tải Tata T11 nổi bật với những ưu điểm đặc sắc như Chi phí sở hữu thấp, khả năng vận hành bền bỉ, thiết kế tinh tế, cabin thoải mái, linh hoạt và có vị trí độc đáo khi đặt vào bàn cân trong phân khúc xe tải.

TATA T11

Mọi thông tin về mẫu xe tải TATA T11 xin liên hệ :

Phòng kinh doanh: 090 505 1666 – Mr. Long

Ô TÔ NGỌC DŨNG  – ĐẠI LÝ UY TÍN TẠI ĐẮK LẮK

Ngoại thất CỦA TATA T11

Thiết kế khí động học: TATA ULTRA phiên bản mới tạo nên sự cuốn hút mạnh mẽ. Ngoài ra còn có khả năng giảm lực cản và tiếng ồn của gió giúp xe ổn định tuyệt đối khi di chuyển với vận tốc cao

Ngoại thất TATA T11

Hệ thống đèn LED: Được tích hợp giúp tăng khả năng hiển thị của xe hơn tới 40%

Hệ thống đèn pha cúp trong (clear lens) giúp chiếc xe tải có vẻ ngoài ấn tượng. Không những thế, còn đảm bảo tầm nhìn xa sắc nét cho người lái.

Gương chiết hậu góc rộng: Tạo góc có thể nhìn toàn cảnh phía sau cho người lái và hỗ trợ đậu, đỗ xe một cách thuận tiện.

Nội thất

Rộng rãi tạo cảm giác thoải mái cho người lái và phụ xe. Bên cạnh đấy còn có vô lăng trợ lực giúp việc di duyển trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết

Hệ thống khung gầm

Hệ thống khung xe của xe TATA T11 được tráng nhiều lớp chống ăn mòn động thời kết cấu xe chắc chắn giúp xe vượt qua mọi cung đường xấu và trọng tải khác nhau

Động cơ

TATA MOTORS cho ra sản phẩm động cơ phun nhiên liệu 3L thế hệ mới. Không những gọn, nhẹ mà còn tiết kiệm nhiên liệu vượt tội

Mọi thông tin về mẫu xe tải TATA T11 xin liên hệ :

Phòng kinh doanh: 090 505 1666 – Mr. Long

Ô TÔ NGỌC DŨNG  – ĐẠI LÝ UY TÍN TẠI ĐẮK LẮK

Ngoài ra, tại Ô TÔ NGỌC DŨNG, chúng tôi còn có dòng xe tải nhẹ khác như:

 

  • There are no features available

Thông số kỹ thuật

Kiểu loại xe Loại phương tiện Ô tô sát xi tải (chassis)
Nhãn hiệu TATA
Mã kiểu loại ULTRA814-CL
Công thức bánh xe 4x2R
Khối lượng (kg) Khối lượng bản thân 3310
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/cho phép TGGT lớn nhất
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ cho phép TGGT lớn nhất 12000/-
Số người cho phép chở, tính cả người lái 3(195kg)
Kích thước (mm) Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao 8120x2230x2500
Khoảng cách trục 4530
Vết bánh xe trước/sau 1836/1670
Vết xe bánh xe sau phía ngoài 1935
Động cơ Kiểu loại động cơ 3LNGDICR09
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp
Thể tích làm việc (cm3) 2956
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) 103/3000
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hệ thống truyền lực và chuyển động Kiểu loại/Dẫn động ly hợp Đĩa ma sát khô/Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Mã hiệu/loại/số cấp tiến – lùi/điều khiển hộp số G550/Hộp số cơ khí/06 số tiến + 01 số lùi/Cơ khí
Vị trí cầu chủ động Cầu sau
Cầu trước 75485LPY8; 4 tấn
Cầu sau 752111PY5; 8,5 tấn; tỉ số truyền 4,857
Lốp 235/75R17.5
Hệ thống treo Hệ thống treo trước 4 nhíp
Hệ thống treo sau Nhíp chính 7 lá, nhíp phụ 8 lá
Hệ thống lái Mã hiệu 8033955829
Loại cơ cấu lái Trục vít ê cu bi
Trợ lực  Trợ lực thuỷ lực
Hệ thống phanh Hệ thống phanh chính Tang trống dẫn động khí nén, ABS
Thân xe Cabin Cabin lật
Loại dây đai an toàn Ghế lái: 3 điểm
Ghế phụ: 3 điểm/2 điểm
Khác Loại ắc quy/Điện áp dung lượng 02x12Vx85Ah
Dung tích thùng nhiên liệu 160 lít
Tiêu hao nhiên liệu Tuỳ cung đường và tải trọng
Hãng xe: TMT
MPG: Nội thành / Cao tốc