Sức mạnh và đẳng cấp của TATA ULTRA T11 – dòng xe tải trung 7-8 tấn đến từ nhà sản xuất uy tín TATA Motors. Với thiết kế chuẩn Âu, động cơ mạnh mẽ và khả năng vận hành tối ưu, TATA ULTRA không chỉ là một lựa chọn đáng tin cậy cho doanh nghiệp vận tải mà còn là đối tác đáng kính trong mọi hành trình vận chuyển. Đặc biệt, với công nghệ tiên tiến và tính năng an toàn hàng đầu, TATA ULTRA T11 hứa hẹn mang đến trải nghiệm lái xe mạnh mẽ và đáng tin cậy cho mọi người lái.
Mọi thông tin về mẫu xe tải TATA ULTRA T11 xin liên hệ :
Phòng kinh doanh: 090 505 1666 – Mr. Long
TATA ULTRA T11 – NGOẠI THẤT CHUẨN ÂU, TỐI ƯU VẬN HÀNH
Với thiết kế ngoại thất CHUẨN ÂU, TATA ULTRA T11 không chỉ hướng tới việc đáp ứng những điều kiện sử dụng thực tế, mà còn là sự lựa chọn không thể bỏ qua trong phân khúc xe tải trung 7 – 8 tấn của TATA Motors thời gian sắp tới:
– Cabin thiết kế khí động học giảm lực cản của gió, giúp xe ổn định khi vận hành
– Đèn pha thấu kính trong suốt thế hệ mới đảm bảo tầm nhìn trong mọi điều kiện thời tiết
– Phía đầu xe trang bị bậc đứng, để làm sạch kính chắn gió tiện lợi
TMT Motors chính thức ra mắt TATA ULTRA hứa hẹn sẽ trở thành một người đồng hành đáng tin cậy cho các bác tài và doanh nghiệp vận tải.
TATA ULTRA – KÍCH THƯỚC LÒNG THÙNG ẤN TƯỢNG
Bên cạnh diện mạo chuẩn Âu, TATA ULTRA T11 còn đem đến khả năng chuyên chở vượt trội khi sở hữu kích thước lòng thùng lớn, giúp giải quyết bài toán chở nhiều hàng và hàng chiếm diện tích lớn, hàng cồng kềnh của doanh nghiệp vận tải.
– ULTRA T11 tải trọng 7.2 TẤN – Kích thước lòng thùng: 6200x2350x750/2070 mm.
TATA ULTRA T11 : ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ – NHIÊN LIỆU TỐI ƯU
Trái tim của ULTRA T11 là động cơ Diesel 3.3L THẾ HỆ MỚI, sản sinh công suất và momen xoắn cực đại 450N.m tại dải vòng tua rộng từ 1500 đến 2200 không những tối đa hiệu suất mà còn cho mức tiêu thụ nhiên liệu ấn tượng với hai chế độ CHƯA TỪNG XUẤT HIỆN trên các dòng xe tải khác đó là LIGHT (ĐƯỜNG TRƯỜNG) và HEAVY (VƯỢT DỐC).
– Chế độ LIGHT (ĐƯỜNG TRƯỜNG) phù hợp khi xe di chuyển trên đường bằng phẳng, giúp tối ưu mức độ tiêu thụ nhiên liệu, giảm chi phí vận hành trên mỗi chuyến hàng.
– Chế độ HEAVY (VƯỢT DỐC) phù hợp khi chở tải trọng nặng, các đoạn đường dốc, hoặc điều kiện địa hình khắc nghiệt giúp xe đạt hiệu suất vận hành ấn tượng.
TATA ULTRA: AN TOÀN VƯỢT TRỘI – NHÂN BỘI AN TÂM
An toàn luôn là một yếu tố không thể bỏ qua khi cân nhắc về một chiếc xe. Đặc biệt, với TATA ULTRA, việc đảm bảo sự an tâm cho các bác tài trên mọi hành trình luôn được TMT Motors coi trọng
– Nói về an toàn, TATA ULTRA T11 được trang bị khoang cabin đạt tiêu chuẩn an toàn ECE R29 ban hành bởi ủy ban Kinh tế liên minh Châu Âu (ECE) – giúp bảo vệ cho người lái và hành khách khi xảy ra va chạm.
– Không những thế, TATA ULTRA còn được trang bị Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), ngăn cho bánh xe không bị mất lái khi phanh gấp, đem lại trải nghiệm vận hành an toàn tuyệt đối.Trên tất cả, nếu các bác tài muốn sở hữu một chiếc xe an toàn và đáng tin cậy, TATA ULTRA chắc chắn là sự lựa chọn hàng đầu.
KHÁM PHÁ NỘI THẤT TATA ULTRA – THOẢI MÁI VÀ TIỆN NGHI
Sở hữu khoang cabin được tối ưu hóa, TATA ULTRA T11 cung cấp trải nghiệm rộng rãi và thoải mái cho người sử dụng:
– Vô lăng 4 chấu hiện đại kết hợp cùng với mặt táp lô hiển thị đầy đủ thông tin.
– Cần số trên mặt Táp-lô giúp chuyển số dễ dàng, tăng tính linh hoạt và tiện nghi cho lái xe.
– Ghế thiết kế công thái học. Đặc biệt, ghế của ULTRA T11 có núm xoay điều chỉnh theo cân nặng của người lái, cho cảm giác ngồi thoải mái.
TATA ULTRA T11 với diện mạo chuẩn Âu, kích thước lòng thùng ấn tượng, động cơ mạnh mẽ nhưng vẫn cho mức nhiên liệu tối ưu, tính năng an toàn nổi trội, cùng với không gian nội thất được tối ưu hoá
Mọi thông tin về mẫu xe tải TATA ULTRA T11 xin liên hệ :
Phòng kinh doanh: 090 505 1666 – Mr. Long
THÔNG SỐ | T7 | T11 |
MODEL ĐỘNG CƠ | 3.3 LNGD 09 | 3.3 LNGD 09 |
NHIÊN LIỆU | Dầu diesel | Dầu diesel |
DUNG TÍCH XI-LANH | 3300 cm3 | 3300 |
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI | 114/2600 kW/vòng/phút | 114/2600 kW/vòng/phút |
MÔ MEN XOẮN | 450/(1500 – 2200) | 450/(1500 – 2200) |
HỘP SỐ | 6 số tiến + 1 số lùi | 6 tiến + 1 lùi |
PHANH | Tang trống, khí nén 2 dòng, có ABS | Tang trống, khí nén 2 dòng, có ABS |
TỶ SỐ TRUYỀN | 6.900; 4.016; 2.389; 1.460; 1.000; 0,84; iR1= 6.373 | 6.900; 4.016; 2.389; 1.460; 1.000; 0,84; iR1= 6.373 |
QUY CÁCH LỐP | 25-16/8 | 25-16/8 |
SỐ LÁ NHÍP | 03/(07+03) | 04/(08+09) |