Xe ben luôn đóng một vai trò quan trọng trong ngành xây dựng và vận chuyển vật liệu xây dựng. Trong đó, dòng xe ben Xe Ben TMT ST12090D2- xe ben 9 tấn 2 cầu đang gây ấn tượng mạnh mẽ trên thị trường với sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất, độ bền và tính năng tiện ích. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về mẫu xe ben này và những lợi ích mà nó mang lại cho ngành xây dựng.
Một sản phẩm của TMT – một thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực sản xuất xe ben, Xe Ben TMT ST12090D2- xe ben 9 Tấn 2 Cầu là một sự kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh và độ bền. Xe được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống treo chất lượng và thiết kế hiện đại, đảm bảo sự ổn định và khả năng vận hành mạnh mẽ trong mọi điều kiện địa hình.
Xe Ben TMT ST12090D2- xe ben 9 Tấn 2 Cầu được trang bị động cơ mạnh mẽ lên đến 160PS, giúp nó vận hành mạnh mẽ và hiệu quả trong việc vận chuyển và xử lý các loại vật liệu xây dựng. Động cơ của xe hoạt động mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu, giúp giảm chi phí vận hành và bảo vệ môi trường.
THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ XE BEN TMT – ST12090D2 | ||
Mã hiệu động cơ | Đơn Vị | WP4.1Q165E50 |
Kiểu loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, có turbo tăng áp. Phun dầu điện tử | |
Dung tích xi lanh | cm3 | 4.088 |
Đường kính xilanh x hành trình piston | mm | 105×118 |
Công suất lớn nhất | Kw/(v/ph) | 120/2.600 |
Mô men xoắn lớn nhất | N.m/(v/ph) | 560/1200~1800 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hệ thống treo của KC11890D2 được thiết kế để chịu được các cú sốc và rung động trong quá trình vận chuyển, đồng thời giúp lái xe cảm thấy thoải mái và dễ dàng điều khiển. Điều này làm tăng tính ổn định và an toàn khi lái xe trong mọi tình huống. Chi tiết theo hình ảnh
Xe ben TMT KC11890D2 được thiết kế với sự chú trọng đặc biệt đến tính tiện ích. Cabin rộng rãi và thoải mái giúp tài xế làm việc dễ dàng, đồng thời cung cấp tầm nhìn tốt. Hệ thống điều hòa không khí theo xe hiện đại giúp duy trì môi trường làm việc thoải mái trong mọi điều kiện thời tiết. Xe trang bị ghế hơi tiên tiến giúp người điều khiển thoải mái hơn khi vận hành.
Xe Ben TMT KC11890D2- xe ben Tấn 2 Cầu thích hợp cho nhiều công việc xây dựng, từ vận chuyển cát, sỏi đến vật liệu xây dựng khác nhau. Với khả năng chịu tải lớn, nó là một sự lựa chọn hoàn hảo cho các công trình xây dựng lớn. Đồng thời, tính tiện ích và độ bền của xe cũng làm cho nó phù hợp cho các nhiệm vụ trong ngành công nghiệp khác như giao thông vận tải và khai thác mỏ.
Xe Ben TMT ST12090D2 được lắp ráp tại nhà máy ô tô TMT. Nếu quý khách hàng có nhu cầu hãy liên lạc với chúng tôi CÔNG TY TNHH NGỌC DŨNG qua thông tin bên dưới.
VĂN PHÒNG
Địa chỉ: 92 Mạc Thị Bưởi, TP Buôn Ma Thuột, Đak Lak
SHOWROOM
Địa chỉ: 726 Võ Văn Kiệt, P Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột, Dak Lak
hotline : 090.46.93.67.67
Phone: 0262. 3816858 – 3845 999 – 3845888
HÃY ĐẾN VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC CHỌN SẢN PHẨM TRỰC TIẾP VÀ TƯ VẤN MIỄN PHÍ.
Trung tâm BHDV và phụ tùng:
Địa chỉ : 726 Võ Văn Kiệt, P. Khánh Xuân, Tp. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
Rất Hân Hạnh Được Phục Vụ Quý Khách !
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | |||
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | |||
Mã kiểu loại | TMT/ ST 12090D2-E5 | |||
Công thức bánh xe | 4×4 | |||
KHỐI LƯỢNG | ||||
Khối lượng bản thân | kg | 7190 | ||
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/ cho phép TGGT | kg | 8610 | ||
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ cho phép TGGT lớn nhất | kg | 15995 | ||
Số người cho phép chở, tính cả người lái | Người | 03 | ||
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước bao (dài x rộng x cao) | mm | 6330 x 2500 x 2880 | ||
Kích thước lòng thùng | mm | 4030 x 2270 x 745 | ||
Khoảng cách trục | mm | 3650 | ||
Vết bánh xe trước/ sau | mm | 1910/ 1875 | ||
Vết xe bánh sau phía ngoài | mm | 2220 | ||
ĐỘNG CƠ | ||||
Kiểu loại động cơ | WP4.1Q165E50 | |||
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | |||
Dung tích động cơ | cm3 | 4088 | ||
Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay | (kW)/ (v/ph) | 120/ 2600 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||
TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén. | |||
Hộp số | 8JS85C/Hộp số cơ khí 2 cấp tốc độ/ 8 số tiến + 2 số lùi | |||
Tỷ số truyền hộp số |
ih1= 7,339; ih2= 5,240; ih3= 3,764; ih4= 2,823; ih5= 1,950; ih6= 1,390; ih7= 1,000; ih8= 0,750 R1= 7,339, R2= 1,950 |
|||
Cầu trước | FG4012422248/4; 6.5 tấn; tỉ số truyền 6.73 | |||
Cầu sau | FG7122005037/8; 16 tấn; tỉ số truyền 6.73 | |||
HỆ THỐNG TREO | ||||
Trước | 9 lá | |||
Sau | Nhíp chính 10 lá
Nhíp phụ 8 lá |
|||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Hệ thốnh phanh chính | Tang trống | |||
Loại cơ cấu phanh | Khí nén | |||
LỐP XE | ||||
Hệ thống lốp | 11.00-20 | |||
ĐẶC TÍNH | ||||
Hệ thống Ben | HG-E180X690, đường kính 180 mm | |||
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 150 |