TERA350 – ngôi sao của Daehan Motors, là sự kết hợp tinh tế giữa thiết kế ngoại thất hiện đại, động cơ mạnh mẽ và nội thất tiện nghi. Với đèn LED và mặt ga-lăng mạ crôm, TERA350 toát lên vẻ sang trọng và mạnh mẽ. Khả năng vận hành mạnh mẽ của động cơ ISUZU và hệ thống treo linh hoạt đảm bảo chuyến đi an toàn và êm ái. Nội thất được trang bị tiện ích hiện đại như màn hình cảm ứng, ghế nỉ thoải mái và hệ thống điều hòa ốp viền kim loại. TERA350 là sự lựa chọn xuất sắc cho những người muốn sở hữu xe tải nhẹ đa dụng và tiện ích.
Mọi thông tin về mẫu xe tải TERA350 xin liên hệ :
Phòng kinh doanh: 090 505 1666 – Mr. Long
Ô TÔ NGỌC DŨNG – ĐẠI LÝ UY TÍN TẠI ĐẮK LẮK
Động cơ của xe TERA350 là điểm đáng chú ý nhất, với khối động cơ ISUZU công nghệ Nhật Bản, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO4. Sử dụng máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2.8L, turbo tăng áp, đem lại hiệu suất mạnh mẽ và giúp tiết kiệm nhiên liệu. Công suất 106 mã lực tại 3.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút, làm cho xe vận hành ổn định và mạnh mẽ. Hộp số sàn 5 cấp LC5T28ZB2Q07 được thiết kế chính xác và mượt mà, làm tăng khả năng sang số của xe. Điều này làm cho TERA350 trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhu cầu vận chuyển đa dạng.
Với thùng xe đa dạng và ưu việt, TERA350 sẽ là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai đặt ưu tiên cao về sự linh hoạt và hiệu quả trong vận chuyển hàng hóa.
Thùng hàng đa dạng: TERA350 nổi bật với thiết kế thùng dài 4m9, tạo ra không gian chứa hàng rộng lớn, phù hợp cho việc vận chuyển đa dạng các loại hàng hóa từ tiêu dùng, nguyên vật liệu xây dựng đến hàng hóa cần bảo quản.
Chất lượng đỉnh cao: Thùng xe được chế tạo với chất liệu chắc chắn, bền bỉ, đảm bảo an toàn và tính ổn định trong quá trình vận chuyển, có thể bảo vệ tốt hàng hóa khỏi sự tác động của môi trường bên ngoài.
Lựa chọn linh hoạt: TERA350 cung cấp đa dạng các loại thùng như thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, đáp ứng linh hoạt với mọi yêu cầu vận chuyển của khách hàng.
Tính tiện ích: Thùng xe được thiết kế để thuận tiện trong quá trình bốc dỡ hàng, với các cổng lấy hàng và cửa mở dễ dàng, giúp tối ưu hóa quá trình làm việc của người vận chuyển.
Giải pháp kinh tế: Khả năng chứa hàng lớn cùng với tính linh hoạt của thùng xe giúp tối ưu hóa chi phí vận chuyển, mang lại hiệu suất kinh tế cao cho người sử dụng.
TERA350 không chỉ là sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế ngoại thất mạnh mẽ và nội thất tiện nghi, mà còn là biểu tượng của sự hiện đại và ấn tượng trong thế giới xe tải nhẹ.
TERA350 không chỉ mang lại sức mạnh vượt trội mà còn được hỗ trợ bởi những ưu đãi đặc biệt khi mua tại Xe tải Ngọc Dũng. Khách hàng không chỉ đảm bảo giá cả cạnh tranh mà còn được hỗ trợ vay vốn, trả góp linh hoạt.
Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp, cùng chương trình bảo hành, bảo dưỡng và các khuyến mãi đặc biệt, tạo nên trải nghiệm mua sắm xe tải hoàn hảo. Quý khách hàng có thể yên tâm chọn lựa TERA350 tại Xe tải Ngọc Dũng, nơi cam kết mang lại sự hài lòng và chất lượng hàng đầu.
Mọi thông tin về mẫu xe tải TERA350 xin liên hệ :
Phòng kinh doanh: 090 505 1666 – Mr. Long
Ô TÔ NGỌC DŨNG – ĐẠI LÝ UY TÍN TẠI ĐẮK LẮK
Ngoài ra, tại Ô TÔ NGỌC DŨNG, chúng tôi còn có dòng xe tải nhẹ khác như:
TERA 350 |
||||
Kích thước và trọng lượng |
Tổng thể | Chiều dài |
mm |
6.590 |
Chiều rộng |
mm |
2.050 |
||
Chiều cao |
mm |
2.340 |
||
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.735 |
||
Vệt bánh xe | Trước |
mm |
1.660 |
|
Sau |
mm |
1.590 |
||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
210 |
||
Trọng lượng bản thân |
kg |
2.300 |
||
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
7.000 |
||
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
7.7 |
||
Động cơ |
Kiểu động cơ |
|
ISUZU - JE493ZLQ4 |
|
Loại động cơ |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp |
||
Dung tích xy-lanh |
cm3 |
2.771 |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro |
IV |
||
Đường kính & hành trình pít tông |
mm x mm |
93 x 102 |
||
Tỷ số sức nén |
|
17,2:1 |
||
Công suất cực đại |
Ps/v/ph |
106 /3400 |
||
Mô-men xoắn cực đại |
N.m/ v/ph |
257/2000 |
||
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
120 |
||
Tốc độ tối đa |
km/h |
94 |
||
Hộp số |
Loại hộp số |
|
LC5T28ZB2Q07 |
|
Kiểu hộp số |
|
Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số |
|
Số 1: 4.717, Số 2: 2.513, Số 3: 1.679, |
||
Tỷ số truyền cuối |
|
6.142 |
||
Khung gầm |
Hệ thống treo | Trước |
|
Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. |
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực |
||
Hệ thống phanh | Phanh chính |
|
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
|
Trước/Sau |
|
Tang trống |
||
Phanh phụ |
|
Phanh khí xả |
||
Lốp xe | Trước |
|
7.00R16LT |
|
Sau |
|
7.00R16LT |
||
Lốp dự phòng |
|
1 |
||
Trang bị |
Ngoại thất | Lưới tản nhiệt |
|
Mạ Chrome |
Đèn chiếu sáng phía trước |
|
Halogen |
||
Đèn sương mù |
|
Trang bị theo xe |
||
Nội thất | Loại vô lăng |
|
Vô lăng gật gù - Trợ lực thủy lực |
|
Cửa số |
|
Chỉnh điện |
||
Khóa cửa |
Khóa trung tâm |
|||
Chìa khoá |
Điều khiển từ xa |
|||
Chất liệu ghế ngồi |
|
Nỉ cao cấp |
||
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
||
Điều hòa ca-bin |
|
Trang bị theo xe |
||
Dây an toàn |
|
Ghế tài và ghế phụ lái |
||
Màn hình cảm ứng LCD 7 inches kết hợp camera lùi |
Trang bị theo xe |